bleak trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bleak trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bleak trong Tiếng Anh.

Từ bleak trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảm đạm, lạnh lẽo, cá mương Âu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bleak

ảm đạm

adjective

And the overall outlook for man’s future remains bleak.
Và viễn tượng nói chung về tương lai của con người vẫn ảm đạm.

lạnh lẽo

adjective

The world out there is chaotic and bleak.
Thế giới bên ngoài thật hỗn độn và lạnh lẽo.

cá mương Âu

adjective

Xem thêm ví dụ

(Psalm 62:5) Many people who do not know Jehovah have a limited, bleak outlook, so they try to grab every bit of pleasure and profit that they can before their time is up.
Nhiều người không biết về Đức Giê-hô-va có một cái nhìn giới hạn và ảm đạm, vì vậy họ tìm cách nắm lấy mọi thú vui và lợi ích có thể được trước khi chết.
With problems such as the global pollution, the breakdown of family life, the increase in crime, mental sickness, and unemployment, man’s future may look bleak.
Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm.
They had leprosy, and the future looked bleak.
Họ mắc bệnh phong cùi và dường như vô phương cứu chữa.
When I was a student here in Oxford in the 1970s, the future of the world was bleak.
Khi tôi còn là 1 sinh viên ở Oxford vào những năm 70. tương lai của thế giới lúc đó chẳng có gì hứa hẹn.
Granted, if the future were left entirely in human hands, our prospects would be bleak.
Nếu tương lai nằm hoàn toàn trong tay của loài người, thì viễn cảnh trước mắt chúng ta thật ảm đạm.
DESPITE the bleak outlook that many informed world leaders (including some in the United Nations) have on mankind’s future, the inspired Scriptures assure us that God is going to intervene to save the world.
Mặc dù nhiều nhà lãnh-tụ thức-thời trên thế-giới (kể cả một số tại Liên-hiệp-quốc) tỏ ra bi-quan về tương-lai của nhân-loại, Kinh-thánh được soi-dẫn bảo-đảm cho chúng ta rằng Đức Chúa Trời sẽ can-thiệp để giải-cứu thế-gian.
It's a bleak, quiet world.
Đây là một thế giới im lìm, lạnh lẽo.
Take those drugs and you will enter a bleak and lonely world, Jerry.
Uống thuốc đó rồi anh sẽ bước vào 1 thế giới lạnh lẽo cô độc đấy, Jerry.
It's looking very bleak right now.
Lúc này, trông Tấm vô cùng xinh đẹp.
And the overall outlook for man’s future remains bleak.
Và viễn tượng nói chung về tương lai của con người vẫn ảm đạm.
For one hour a day they're brought to these bleak and bland exercise yards.
Mỗi ngày một giờ, họ bị mang đến những cái sân thể dục tối tăm và sơ sài này.
At that time, my future looked bleak.
Khi đó, tương lai của tôi thật ảm đạm.
How could this great crowd find sustenance in that bleak, unfriendly desert?
Làm thế nào đám dân đông như vậy có thể tìm được đồ ăn nơi sa mạc xa lạ và khô cằn?
This is "Bleak House" by Dickens.
Đây là quyển Ngôi nhà lạnh lẽo của Dickens.
The team described the concept as a "bleak futuristic world saved by Big Bang."
Họ muốn tạo dựng hình mẫu của "một thế giới tương lai ảm đạm được Big Bang cứu rỗi".
It reminds me that no matter what the circumstance might be, no matter how bleak the situation might seem, Jehovah will be there for me as long as I remain loyal to him.”
Kinh nghiệm của Đa-vít nhắc tôi nhớ rằng dù hoàn cảnh ra sao, tình thế có vẻ vô vọng thế nào, Đức Giê-hô-va sẽ ở cùng tôi miễn là tôi trung thành với ngài”.
Commenting on the lack of quality third-party support, he stated that "the Wii landscape is bleak.
Nhận xét về việc thiếu sự hỗ trợ của bên thứ ba chất lượng, anh nói rằng "nhìn chung Wii ảm đạm.
There was something sort of bleak about her tone, rather as if she had swallowed an east wind.
Có một cái gì đó loại ảm đạm về giai điệu của mình, chứ không phải như thể cô đã nuốt phải một phía đông gió.
"Italian Bleak Alburnus albidus (Costa, 1838)".
Môi trường sống tự nhiên của chúng là sông ngòi. ^ “Italian Bleak Alburnus albidus (Costa, 1838)”.
According to the United Nations, the future looks bleak.
Theo Liên Hiệp Quốc, tương lai xem chừng rất ảm đạm.
Things seem bleak until all of the other Riders arrive to help.
Mọi thứ dường như kết thúc thì các tất cả Rider khác xuất hiện và trợ giúp.
The bleak situation has caused the UN to designate the 1990’s as “the International Decade for Natural Disaster Reduction.”
Tình trạng ảm đạm đã khiến cho LHQ ấn định thập niên 1990 là “Thập niên quốc tế về sự giảm bớt thiên tai”.
It's pretty bleak.
Nó khá ảm đạm
Every thing felt bleak and hopeless and awful .
Mỗi thứ trở nên ảm đạm và tuyệt vọng và khủng khiếp .
This is " Bleak House " by Dickens.
Đây là quyển Ngôi nhà lạnh lẽo của Dickens.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bleak trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bleak

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.