bled trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bled trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bled trong Tiếng Anh.

Từ bled trong Tiếng Anh có các nghĩa là bong bóng nước, bọt, mụn nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bled

bong bóng nước

noun

bọt

noun

mụn nước

noun

Xem thêm ví dụ

I bled beside him.
Ta đã đổ máu cùng nó.
But she's dying of fear, because a girlfriend, who ran away with a sailor, bled to death within two hours.
Nhưng cổ đang sợ gần chết, bởi vì một người bạn gái của cổ, người vừa trốn nhà theo một thủy thủ, đã bị chảy máu tới chết trong hai tiếng.
They've bled us white, the bastards.
Chúng cướp sạch của chúng ta, bọn khốn.
Over the next few days she was bled, purged, and operated on, without anaesthetic, but there was no improvement in her condition.
Qua một vài ngày bà bị chảy máu, đi ngoài, và phải mổ, nhưng không có thuốc gây mê, nhưng tình trạng vẫn không được cải thiện chút nào.
His sister bled to death before his eyes just a few weeks later, victim of an artillery shell in the school yard.
Chị của em bị thươngchảy máu đến chết trước mắt em chỉ một vài tuần sau đó, khi bị trúng đạn pháo kích ở sân trường.
Wounded in battle, Ahab bled to death in his chariot.
Bị thương trong chiến trận, A-háp chảy máu đến chết trên xe của mình.
He bled to death.
Ông ta chảy máu tới chết
He bled and died to take away my sin.30
Trên cây thập tự để cất đi tội lỗi của tôi.30
I was born on January 9 of that same year, on the outskirts of the village of Podhom, near picturesque Lake Bled.
Tôi sinh ra vào ngày 9 tháng Giêng năm ấy, ngoại ô làng Pohdom, gần Hồ Bled xinh đẹp.
Looks like he bled out.
Có vẻ như hắn chết vì mất máu.
We don't have much, but any man that bled for House Tully is welcome to it.
Chúng tôi chẳng có gì nhiều, nhưng bất kỳ ai đổ máu vì nhà Tully đều được chào đón.
Each of them has bled for me.
Tất cả bọn họ đều đã đổ máu vì anh.
Yeah, because he bled from where he wasn't supposed to bleed, causing parts of his body to blow up.
Bởi vì anh ta bị chảy máu từ chỗ không thể chảy máu làm các bộ phận cơ thể anh ta như muốn nổ tung lên.
I told them she bled out two units and if it happened again, she'd die.
Tôi đã bảo họ bà ta mất 2 đơn vị máu và nếu nó xảy ra lần nữa, bà ấy sẽ chết.
We bled, we died, and we killed to stop that organization from the violence that they were putting largely against the Iraqi people.
Chúng tôi đổ máu Chúng tôi chết đi và chúng tôi tàn sát để ngăn chặn tổ chức đó tàn sát người dân Iraq.
Then when her uterus was supposed to bleed, everything bled.
Và khi tử cung chảy máu thì chúng cũng chảy máu.
She may have been bled.
Cô bé có thể đã bị mất máu.
Following this rule causes surplus inventory to be bled off as it is consumed.
Theo quy tắc này, hàng tồn kho dư thừa sẽ bị loại bỏ khi nó được tiêu thụ.
He was bled three times by the surgeons, without effect.
Ông bị các bác sĩ chích máu ba lần, nhưng không có hiệu quả.
Then, one day, while Adonis was hunting, he was wounded by a wild boar and bled to death in Aphrodite's arms.
Sau đó, một ngày nọ, khi Adonis đang đi săn, anh ta bị thương bởi một con lợn rừng và bị giết chết trong vòng tay của Aphrodite.
If it is speared or shot, it must be bled quickly if it is to be eaten.—Genesis 9:3, 4; Leviticus 17:13, 14; Acts 15:28, 29.
Hễ muốn ăn thịt con nào bị săn bằng giáo hay súng, thì phải nhanh chóng cắt tiết nó (Sáng-thế Ký 9:3, 4; Lê-vi Ký 17:13, 14; Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29).
I said my people have bled enough and I meant it.
Ta đã nói rằng dân ta đổ máu đủ rồi và ta thật sự có ý đó.
This mother, Diane Downs, shot her kids at close range, drove them to the hospital while they bled all over the car, claimed a scraggy-haired stranger did it.
Người mẹ này, Diane Downs, bắn những đứa con của mình ở cự ly gần, lái xe đến bệnh viện trong khi máu lũ trẻ chảy vương khắp xe, khẳng định rằng một người lạ râu tóc bờm xờm đã làm chuyện đó.
10 And the aGod of our fathers, who were bled out of Egypt, out of bondage, and also were preserved in the wilderness by him, yea, the cGod of Abraham, and of Isaac, and the God of Jacob, dyieldeth himself, according to the words of the angel, as a man, into the hands of ewicked men, to be flifted up, according to the words of gZenock, and to be hcrucified, according to the words of Neum, and to be buried in a isepulchre, according to the words of jZenos, which he spake concerning the three days of kdarkness, which should be a sign given of his death unto those who should inhabit the isles of the sea, more especially given unto those who are of the lhouse of Israel.
10 Và aThượng Đế của tổ phụ chúng ta, là những người đã từng được bdẫn dắt ra khỏi Ai Cập, để thoát khỏi vòng nô lệ, và cũng đã từng được Ngài bảo tồn trong vùng hoang dã, phải, đó là cThượng Đế của Áp Ra Ham, và Y Sác, và Thượng Đế của Gia Cốp, theo như lời của thiên sứ nói, Ngài sẽ dnạp mình dưới hình thức một phàm nhân, vào tay những kẻ độc ác, để bị etreo lên, theo như lời của fGiê Nốc, và để bị gđóng đinh trên thập tự giá, theo như lời của Nê Um, và để bị chôn xuống hmộ, theo như lời của iGiê Nốt, khi vị này nói về ba ngày jtối tăm, đó sẽ là điềm triệu báo cái chết của Ngài cho dân ở các hải đảo biết, và nhất là cho những kẻ thuộc kgia tộc Y Sơ Ra Ên biết.
At age 17, he was drafted into the Chinese National Rowing Team and came in 7th in the 1989 World Rowing Championships (at Lake Bled in SR Slovenia, Yugoslavia) in the men's coxless pair event at the age of 18.
Ở tuổi 17, anh nằm trong danh sách dự thảo vào đội chèo thuyền quốc gia Trung Quốc và đứng thứ 7 trong Giải vô địch chèo thuyền thế giới năm 1989 (tại Hồ Bled ở SR Slovenia, Nam Tư).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bled trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.