bloqueo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bloqueo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bloqueo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bloqueo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khóa, ổ khóa, bao vây, khóa cửa, phong tỏa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bloqueo

khóa

(blocking)

ổ khóa

(lock)

bao vây

(siege)

khóa cửa

(lock)

phong tỏa

(blockade)

Xem thêm ví dụ

Aquí puedes ver la pantalla de bloqueo.
Ở đây bạn có thể thấy màn hình khóa.
En efecto el Talibán les crea un bloqueo absoluto de cualquier fuente de información.
Taliban hoàn toàn cắt đứt bất cứ nguồn thông tin nào khác cho những đứa trẻ này.
En esta página, puede permitir el bloqueo de determinadas redes publicitarias externas o todas las redes publicitarias futuras.
Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai.
Para proteger tu teléfono, puedes utilizar el bloqueo de pantalla, la verificación en dos pasos o cualquier otra función de seguridad de Android.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Con el bloqueo de las posiciones establecidas al sur del valle de Leyte durante los días 22 y 24 de noviembre, el 511.o Regimiento de Infantería Paracaidista avanzó más hacia el oeste en las montañas el 25 de noviembre.
Từ những căn cứ phía nam được thiết lập ở phía nam thung lũng Leyte từ 22 đến 24 tháng 11, Trung đoàn Dù 511 tiếp tục tiến xa hơn về vùng núi phía tây vào ngày 25 tháng 11.
Nosotros creemos, sin embargo, que estos planos pueden quedarse en internet a pesar de bloqueos o censura, ya que así es como funciona el internet.
Tuy nhiên, chúng tôi tin rằng các bản in này sẽ được lưu lại trên internets bất kể khối và kiểm duyệt, vì đó là cách thức các internet hoạt động.
Después de apretar las tuercas de bloqueo tornillo de nivelación, verifique con un paso más a lo largo del eje Z, que todavía no hay ningún giro en la máquina
Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính
Por ejemplo, una política que permite obtener ingresos con cada reproducción de un vídeo en Estados Unidos y Canadá pero que lo bloquea en el resto del mundo está compuesta por dos reglas:
Chẳng hạn, một chính sách cho phép kiếm tiền từ video đối với người xem ở Hoa Kỳ và Canada, đồng thời chặn video đối với các nước khác trên thế giới bao gồm các quy tắc sau:
Estas son las opciones de bloqueo de anuncios que puede utilizar en los experimentos:
Các tùy chọn cài đặt chặn quảng cáo sau có thể sử dụng trong thử nghiệm:
Si tu dispositivo se bloquea varias veces, te recomendamos que compruebes si puede tratarse de un problema más grave.
Nếu thiết bị treo nhiều lần, thì bạn nên kiểm tra để tìm sự cố lớn hơn.
Puede optar por anular estos bloqueos.
Bạn có thể chọn ghi đè các quy tắc chặn này.
Solo estaba tomando un descanso después de haber combatido con fantasmas, y dices que bloqueo tu camino.
Ta chỉ nghỉ ngơi sau khi đối phó với loài yêu quái chứ cản đường ngươi hồi nào?
Bloquea el acceso al rastreador de robots de Google, al robot de Google o al robot de Google para Noticias para restringir el acceso de Google a algunos contenidos.
Bạn có thể hạn chế Google truy cập vào một số nội dung bằng cách chặn quyền truy cập vào rô bốt thu thập thông tin của Google, Googlebot và Googlebot-News.
Si quito el bloqueo, el video se reiniciará.
Nếu tôi không cản trở nữa thì video sẽ tiếp tục lại.
De esta forma se bloquea el spam simple, como los mensajes largos con todo en mayúsculas o mensajes idénticos enviados varias veces por el mismo usuario.
Tùy chọn này chặn tin nhắn spam đơn giản như tin nhắn dài viết hoa toàn bộ hoặc tin nhắn giống nhau lặp lại của cùng một người dùng.
Bueno, a veces, cuando pasa algo traumático... el cerebro lo bloquea como mecanismo de defensa... como una forma de protegernos.
Đôi khi một cách để bảo vệ bản thân.
Esto es diferente al bloqueo del escritor, ¿verdad?
Điều này khác với việc nhà văn bí ý, đúng không?
Si no puedes desbloquear el teléfono Pixel, borra los datos del dispositivo, vuelve a configurarlo y define un nuevo bloqueo de pantalla.
Nếu không thể mở khóa điện thoại Pixel của mình, bạn có thể xóa điện thoại, thiết lập lại điện thoại và đặt một khóa màn hình mới.
Es muy recomendable que bloquees tu dispositivo para protegerlo.
Bạn nên khóa màn hình để giúp bảo vệ điện thoại của mình.
El bloqueo Asimov en su programación significa que simplemente no son capaces de hacernos algún daño.
Chướng ngại Asimov trong chương trình của chúng nghĩa là chúng không được hại chúng ta.
Están disponibles los datos de bloqueos de los dos meses anteriores.
Dữ liệu sự cố có sẵn cho hai tháng trước.
Nota: Solo podrás definir un bloqueo de pantalla si tu hijo/a tiene menos de 13 años (o la edad estipulada en tu país) y no has añadido funciones de supervisión a la cuenta de Google que ya tenía anteriormente.
Lưu ý: Bạn chỉ có thể đặt khóa màn hình nếu con của bạn dưới 13 tuổi (hoặc độ tuổi được áp dụng ở quốc gia của bạn) và bạn chưa thêm tính năng giám sát vào Tài khoản Google mà con đã có từ trước.
Si desactivas dicho bloqueo, Google Pay retira el número de cuenta virtual del dispositivo con el objetivo de protegerte.
Nếu bạn tắt khóa màn hình, Google Pay sẽ xóa số tài khoản ảo của bạn khỏi thiết bị để bảo vệ bạn.
Hubo un bloqueo mediático en 2008, cuando hubo violencia postelectoral en Kenia.
Đã có một sự cố mất kết nối vào năm đó khi xảy ra vụ bạo loạn hậu cuộc bầu cử ở Kenya.
DURANTE los últimos meses de la II Guerra Mundial en Europa, un bloqueo de los nazis impidió la entrada de alimentos por vía fluvial a las principales ciudades del oeste de los Países Bajos.
VÀO những tháng cuối Thế chiến II ở Âu Châu, Quốc Xã phong tỏa mọi chuyên chở thực phẩm bằng đường thủy vào những thành phố lớn miền tây Hà Lan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bloqueo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.