seguro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seguro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seguro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ seguro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo hiểm, chắc hẳn, Bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seguro

bảo hiểm

verb

Seguro que serás feliz como ajustador de seguros.
Và chắc chắn là cậu sẽ yên ấm về nhà và trở thành một tên bán bảo hiểm.

chắc hẳn

adjective

Y a pesar de tener que viajar con hijos pequeños, de seguro todos disfrutaban mucho de aquellas ocasiones.
Nhưng những chuyến đi ấy chắc hẳn là dịp vui mừng cho cả nhà.

Bảo hiểm

adjective (transferencia del riesgo de una pérdida a cambio de un pago)

Nuestro seguro medico es excelente.
Bảo hiểm y tế bên tôi là số một đấy.

Xem thêm ví dụ

Nathan no está seguro de que la tengas o no.
Nathan không chắc em có ý thức hay không.
Además, todos los datos que se transfieren mediante la API de Google Ads deben protegerse con un cifrado SSL de 128 bits como mínimo o, si se trata de transmisiones directas a Google, al menos de una forma tan segura como el protocolo que aceptan los servidores de la API de Google Ads.
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
¿O dejaría a las otras noventa y nueve en un lugar seguro y se iría a buscar a la perdida?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
Los romanos sobrevivientes se retiraron a los lugares más seguros de la costa, islas y montañas.
Những người Roma sống sót rút lui chiến lược để bảo vệ các địa điểm trên bờ biển, hòn đảo và các ngọn núi.
Hey, vamos a hacer lo que tengamos que mantener Kendra seguro, si crees que puedes o no.
Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không.
Seguro que a estos dos talentos de la percepción les gustará trabajar juntos, Eso ayudará a que la cooperación anglo-soviética sea una realidad.
Tôi chắc rằng có hai bộ óc tài năng... rất thích làm việc ở Sardinia... và nó sẽ giúp chúng ta tạo nên mối hợp tác Anh-Xô thực tiễn.
Tal como los diseñadores y constructores de hoy día, nuestro amoroso y bondadoso Padre Celestial y Su Hijo han preparado planes, herramientas y otros recursos para nuestro uso de tal manera que edifiquemos y estructuremos nuestra vida a fin de mantenernos seguros e inquebrantables.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Boca abajo, Eddie no está seguro de quién es.
Lộn ngược, Eddie không còn biết rõ ai ra ai.
AT: Bueno, estamos en el ecuador, y estoy seguro de que muchos entienden que al estar en el ecuador, estaríamos en las calmas ecuatoriales.
AT: Ừm, chúng tôi nằm trên xích đạo, và tôi chắc chắn rất nhiều bạn hiểu rằng khi bạn nằm trên đường xích đạo, nó đáng lẽ ở vùng lặng gió.
Si todos producen un rostro similar, podemos empezar a estar seguros de que no están forzando sus propios prejuicios culturales en los dibujos.
Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình.
Bueno, si no está cargado y sin seguro no dispara.
À nếu nó mà không được lên đạn và mở chốt thì nó không bắn được.
Podemos estar seguros de que si persistimos en la oración obtendremos el alivio y la tranquilidad de corazón que anhelamos.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng nhờ bền lòng cầu nguyện, chúng ta sẽ được sự an ủi và tâm thần bình thản.
Estoy bastante seguro de que es ahí.
Tớ khá chắc là nó đấy.
Con Dante, mi perro, voy más seguro y más rápido.
Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn.
“Nunca sigo una recomendación a menos que esté segura de que la persona que me la hace tiene los mismos principios que yo.” (Caitlyn.)
“Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc.
Sr. McCourt, ¿está seguro que no sabe nada acerca de Decima?
Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima?
¿Seguro?
Anh chăc chứ?
¿Está segura de que está fingiendo?
Cô chắc chắn đó là một màn diễn, phải không?
Sr. Reese, no estoy seguro que mantener a nuestros dos detectives desinformados sea la mejor vía de actuación.
Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt.
En un lugar seguro.
Ở một nơi rất an toàn.
¿Estás segura de que no es porque es un recuerdo de tu ex muerto?
Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ?
Por otra parte, deberíamos hablar con Jehová en oración, seguros de que él nos escucha.
Chúng ta cũng nên nói chuyện với Đức Giê-hô-va trong lời cầu nguyện, tin chắc rằng Ngài sẽ lắng nghe chúng ta.
Segura y bien cuidada.
An toàn và được chăm sóc tốt.
Seguro que no.
Chắc là không chứ.
Estoy bastante seguro que Davina Claire lo ama también.
Con chắc Davina Claire cũng thích luôn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seguro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới seguro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.