blower trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blower trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blower trong Tiếng Anh.

Từ blower trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy quạt gió, máy thổi, người thổi, ống bễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blower

máy quạt gió

noun

máy thổi

noun

Who needs snow blower when you have Bob?
Ai cần máy thổi tuyết khi đã có Bob chứ?

người thổi

noun

broke-ass artists and dealers, and Filipino preachers, leaf blowers,
các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá

ống bễ

noun

Xem thêm ví dụ

But instead of a bellows, I had a leaf blower.
Nhưng thay vì là ống thổi, tôi lại có một cái máy thổi lá.
NFPA standards for equipment calibration are about the same as they are for other types of testing, so any modern blower door equipment is sufficiently accurate to perform NFPA enclosure integrity testing.
Các tiêu chuẩn NFPA cho hiệu chuẩn thiết bị nghiêm ngặt hơn so với các loại thử nghiệm khác, nhưng bất kỳ thiết bị cửa thổi gió hiện đại nào là cũng đủ chính xác để thực hiện kiểm tra tính toàn vẹn phần bao NFPA.
Turner knows there's a whistle-blower, he just doesn't know it's Hill'
Hắn biết có kẻ tuồn tin, nhưng không biết là Hill.
" Husband Kills Wife " is a much better headline than " Whistle-blower Uncovers Toxic Dumping, " don't you think?
Anh không nghĩ " Chồng giết vợ " là cái tít giật gân hơn nhiều so với " Nhân viên tố giác việc đổ chất thải độc hại " à?
Leaf blowers.
Lá blowers.
They constructed a blower with 14-hp 250 cubic centimetres (15 cu in) motorcycle engine, started with a Trabant automobile starter power by jumper cables from Strelzyk's Moskvitch sedan.
Họ chế tạo một chiếc quạt gió với động cơ xe gắn máy 250 xentimét khối (15 cu in) 14-hp, bắt đầu với sức mạnh khởi động ô tô Trabant bằng cáp nhảy từ chiếc Moskvitch của Strelzyk.
A large oven with blowers.
Một máy sấy dạng lớn
I will get uptown gurus, downtown teachers, broke- ass artists and dealers, and Filipino preachers, leaf blowers, bartenders, boob- job doctors, hooligans, garbage men, your local Congressmen in the spotlight, guys in the overhead helicopters.
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.
Sam thinks Zahir is going to meet with the whistle-blower, Dr Hill.
Sam nghĩ Zahir sẽ gặp gỡ một kẻ tuồn tin, tiến sĩ Hill.
Here, " A mouse has climbed into the blower behind the regulator rack, set blower to vibrating.
Đây, " Một con chuột đã trèo vào quạt gió đằng sau giá điều chỉnh, làm cái quạt gió rung bần bật.
Clearly, Jared Stone is not a whistle-blower.
Rõ ràng, Jared Stone không phải là người chuyên vạch trần chuyện xấu.
PSC motors are the dominant type of split-phase motor in Europe and much of the world, but in North America, they are most frequently used in variable torque applications (like blowers, fans, and pumps) and other cases where variable speeds are desired.
Động cơ PSC là loại động cơ dùng chủ yếu ở châu Âu và nhiều nơi thế giới, nhưng ở Bắc Mỹ, chúng thường được sử dụng trong các ứng dụng có mô-men xoắn thay đổi (như quạt gió, quạt và máy bơm) và các trường hợp đòi hỏi thay đổi tốc độ.
I'm trying to get the heat going, but when I turn it up too high, a real bad smell comes out of the blowers.
Tôi đã bật điều hòa rồi, nhưng nếu để nhiệt độ cao quá máy nó sẽ bốc ra cái mùi ghê lắm.
Because of this model, his investments function more like those of a whistle-blower than most typical investments.
Vì mô hình này, chức năng đầu tư của ông rất giống một người tố cáo các vụ tham nhũng hơn là các mối đầu tư tiêu biểu nhất.
This is why a squirrel-cage blower motor may cause household lights to dim upon starting, but does not dim the lights on startup when its fan belt (and therefore mechanical load) is removed.
Đây là lý do tại sao động cơ rô-to lồng sóc có thể khiến đèn trong nhà bị mờ khi khởi động, nhưng không làm mờ đèn khi khởi động khi đai quạt của nó (và do đó tải cơ học) bị loại bỏ.
Joe was what a lot of people might think of as a whistle- blower, except that like almost all whistle- blowers, he wasn't a crank at all, he was passionately devoted to the organization and the higher purposes that that organization served.
Joe là kiểu người mà nhiều người có thể nghĩ tới như là một người chỉ ra điều sai. ngoại trừ việc: gần giống như tất cả các người chỉ ra điều sai khác, anh ấy không hề là một người kỳ quặc chút nào, anh ấy cống hiến nhiệt thành cho tổ chức và cho những mục đích cao hơn mà tổ chức cố gắng thực hiện.
A home energy audit is a service where the energy efficiency of a house is evaluated by a person using professional equipment (such as blower doors and infrared cameras), with the aim to suggest the best ways to improve energy efficiency in heating and cooling the house.
Kiểm toán năng lượng nhà ở là một dịch vụ mà ở đó hiệu quả năng lượng của một ngôi nhà được đánh giá bởi một người sử dụng thiết bị chuyên nghiệp (chẳng hạn như cửa thổi gió và máy ghi hình hồng ngoại), với mục đích cho thấy cách tốt nhất để nâng cao hiệu quả năng lượng sưởi ấm và làm mát nhà.
The NFPA standard requires that the blower door operator be trained, but does not specify the nature or source of this training.
Các tiêu chuẩn NFPA yêu cầu các nhà vận hành cửa quạt gió được đào tạo, nhưng không xác định bản chất hay nguồn gốc của đào tạo này.
The blower door fan is used to blow air into or out of the building, creating either a positive or negative pressure differential between inside and outside.
Các quạt được sử dụng để thổi không khí vào hoặc ra khỏi tòa nhà, mà tạo ra một chênh lệch áp suất nhỏ giữa bên trong và bên ngoài.
And whoever kills that fucking horn-blower will stand in bronze above the shores of Pyke!
Và bất cứ ai giết thằng khốn thổi còi đó sẽ được đúc tượng ở bờ biển Pyke!
Who needs snow blower when you have Bob?
Ai cần máy thổi tuyết khi đã có Bob chứ?
In April 2006, the company launched the "Hot Line" for the purposes of whistle-blower protection and answering questions regarding the "Mabuchi Motor Ethical Standards" and preventing activities which conflict with the Standards.
Vào tháng 4 năm 2006, công ty đã ra mắt "Đường dây nóng" cho mục đích bảo vệ người tố cáo và trả lời các câu hỏi liên quan đến "Tiêu chuẩn đạo đức của Mabuchi Motor" và ngăn chặn các hoạt động xung đột với Tiêu chuẩn.
Testing building envelopes and window frames for water tightness and rain penetration NFPA Clean Agent Retention testing (this type of testing is usually described as a door fan test rather than a blower door test) Duct leakage testing of forced air heating/cooling systems - both supply (vents) ducts and return ducts can be tested to determine if and how much they leak air.
Kiểm tra phần bao tòa nhà và khung cửa sổ cho độ kín nước và thâm nhập mưa Thử nghiệm duy trì tác nhân sạch của NFPA (loại thử nghiệm này thường được mô tả như là kiểm tra "quạt cửa" chứ không phải là một kiểm tra cửa thổi gió) Kiểm tra rò rỉ đường ống hệ thống sưởi ấm/làm mát không khí cưỡng bức cho cả ống dẫn cung cấp (khí sạch) và ống dẫn hoàn trả (khí thải) có thể được thử nghiệm để xác định và xem bằng cách nào mà chúng bị rò rỉ không khí.
Protomelas fenestratus is a substrate blower.
Protomelas fenestratus là một substrate blower.
I will get uptown gurus, downtown teachers, broke-ass artists and dealers, and Filipino preachers, leaf blowers, bartenders, boob-job doctors, hooligans, garbage men, your local Congressmen in the spotlight, guys in the overhead helicopters.
Và khi tôi nghe được tất cả các cố vấn làng trên, các giáo viên xóm dưới, các họa sỹ và các nhà buôn bán thua lỗ, nhà thuyết giáo người Philippine, người thổi kèn lá người pha chế rượu, bác sỹ khoa ngực, kẻ nổi loạn, người đổ rác, một đại biểu quốc hội ở địa phương đang được mọi người chú ý, những gã ở trên trực thăng bay trên đầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blower trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.