blouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blouse trong Tiếng Anh.

Từ blouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo cánh, áo bờ-lu, áo choàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blouse

áo cánh

verb

I put on my little brown blouse, the one you like.
Em đã mặc cái áo cánh nhỏ màu nâu, cái mà anh thích đó.

áo bờ-lu

verb

áo choàng

verb

To the naked eye they look like a piece of your blouse,
bằng mắt thường , chúng trông giống 1 mảnh áo choàng

Xem thêm ví dụ

Women wear a sari, a long sheet of colourful cloth, draped over a simple or fancy blouse.
Phụ nữ mặc quần áo sari, một miếng vải đầy màu sắc, được trang trí trên một chiếc áo đơn giản hoặc lạ mắt.
Remaining with that fleet for the next 13 years, Louisville was struck from the Naval Vessel Register on 1 March 1959, and sold on 14 September to the Marlene Blouse Corporation of New York.
Bị bỏ xó ở hạm đội này trong 13 năm tiếp theo, Louisville được rút khỏi danh sách Đăng bạ Hải quân vào ngày 1 tháng 3 năm 1959, và được bán vào ngày 14 tháng 9 cùng năm cho hãng Marlene Blouse Corporation tại New York để tháo dỡ.
Is that a pirate's blouse?
Có phải đó là áo cướp biển không?
To the naked eye they look like a piece of your blouse, or your shirt, but actually these materials are fairly complex and they are designed to degrade once inside the body.
bằng mắt thường , chúng trông giống 1 mảnh áo choàng hoặc sơ mi, nhưng thực ra các vật liệu này khá phức tạp Chúng được thiết kế để tự phân hủy bên trong cơ thể
Are my blouses too low at the neckline or too short?
Cổ áo có quá sâu hay áo có quá ngắn không?
The Javanese people of Indonesia wear a kebaya, a traditional kind of blouse, along with batik.
Những Người Ja-va ở Indonesia mặc Kebaya - một loại áo truyền thống, kèm với Batik.
A choli is a blouse shell garment, which is cut to fit to the body and has short sleeves and a low neck.
Choli là áo khoác áo choàng, được cắt cho vừa với cơ thể và có tay áo ngắn và cổ thấp.
Police indicate that the girl's blouse has been identified, sliced up the back, in what has become a grim, all-too-familiar calling card.
Hiện đã biết do tên giết người hàng loạt Buffalo Bill bắt cóc. Cảnh sát Memphis đã nhận ra áo của cô gái mất tích. Bị cắt phía lưng.
To your right, a woman in a white blouse.
Bên phải cô, người phụ nữ áo trắng.
First I'll rip the buttons off your blouse one by one...
Em hãy cởi áo ra, mở từng chiếc nút nhé.
I could watch What Not to Wear with Nathan Lane in my blouse and still win a straight award.
Tớ có thể xem Không mặc cái gì với Nathan Lane trong bộ cánh của tớ và vẫn xứng thắng phần thưởng cho sự ngay thẳng.
Many hanboks also have beautiful geometric and floral designs embroidered around the cuffs and the neckline of the blouse as well as on the skirt.
Nhiều bộ hanbok cũng có những họa tiết hình học và bông hoa tuyệt đẹp được thêu quanh gấu tay, đường viền cổ áo cũng như trên váy.
On May 1, 2008, Siriano appeared as himself on season 2 episode 15 of Ugly Betty, and designed some of the cast's costumes (including Amanda Tanen's blouse, which was sold in an auction on the internet).
Vào ngày 1 tháng 5 năm 2008, Siriano xuất hiện trong phần 2 của tập 15 của Ugly Betty, và thiết kế một số trang phục của dàn diễn viên (bao gồm áo của Amanda Tanen, được bán trong một cuộc đấu giá trên internet).
As I recall, she had a couple of tattoos, a variety of ear and nose rings, spiky hair reflecting all the colors now available in snow cones, a skirt that was too high, and a blouse that was too low.
Theo như tôi nhớ, chị ấy có hai hình xăm, đeo nhiều loại khuyên ở tai và mũi, tóc dựng ngược nhuộm đủ thứ màu, mặc một cái váy rất ngắn, và một cái áo rất hở hang.
Nice blouse.
Áo khoác đẹp đấy.
I-I spilled tea on this girl's blouse and it's...
Tôi vừa đổ trà lên áo cô gái và...
Love the blouse.
Yêu cái áo ghê.
When she had a cardiac arrest, I had to open her blouse to do C.P.R.
Khi tim ngừng đập, tôi đã phải cởi áo sơ ấy ra để hô hấp nhân tạo.
Actually, it was your blouse I was talking about.
Thực ra tôi đang nói về cái áo của cô.
I saw the same blouse on Canal Street for 50 cents. Ah.
Tôi đã thấy cái áo giống như vầy bán 50 xu ở đường Canal.
Sure, she's a great piece of tail with a blouse full of goodies, but it's illegal.
Chắc chắn rồi, dù cô ấy có một bím tóc tuyệt đẹp và một bộ ngực vĩ đại thì cũng là phạm luật.
Okay, sure enough, there's a girl in that car, blouse unbuttoned, all alone.
Được rồi, có một cô gái trong xe, áo không cái nút, ngồi một mình.
Now just slowly start to unbutton your blouse.
Bây giờ thì hãy bắt đầu chậm rãi cởi từng chiếc nút áo.
We were so close that I could smell the fragrance of her blouse .
Chúng tôi quá gần nhau đến nỗi tôi có thể ngửi được mùi hương từ áo khoác của nàng .
I put on my little brown blouse, the one you like.
Em đã mặc cái áo cánh nhỏ màu nâu, cái mà anh thích đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.