blot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ blot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ blot trong Tiếng Anh.

Từ blot trong Tiếng Anh có các nghĩa là thấm, làm bẩn, vết nhơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ blot

thấm

verb

làm bẩn

verb

vết nhơ

verb

Xem thêm ví dụ

I had Hassan hold the string and sucked the blood dry, blotted my finger against my jeans.
Tôi bảo Hassan giữ dây, liếm máu cho khô, rồi chùi ngón tay vào quần bò của tôi.
Day turned to night as volcanic ash blotted out the sun.
Ngày biến thành đêm khi tro tàn của núi lửa che lấp Mặt Trời.
It is the opportunity to repent, to have their sins blotted out, and to become followers of Jehovah’s appointed “Chief Agent of life,” Jesus Christ. —Acts 3:15.
Món quà đó không chỉ là sự hồi phục sức khỏe, mà là cơ hội ăn năn, được xóa sạch tội lỗi và được trở thành môn đồ của “Đấng Mở Đường Sự Sống” do Đức Giê-hô-va bổ nhiệm là Chúa Giê-su Ki-tô.—Công 3:15.
Positively refuse to harbor shadows and blots, negative images, the discordant.
Chủ động chối bỏ bóng tối và sự mù mờ, những hình ảnh tiêu cực và sự bất tương hợp.
But, explained Ellen White, those who do not pass will have ‘their names blotted out of the book of life.’
Nhưng Ellen White giải thích rằng những ai không vượt qua được thử thách này thì ‘tên họ sẽ bị xóa khỏi sách sự sống’.
God’s people realized that this was instigated by the Devil to blot out from human memory the name of the true God.
Dân sự của Đức Chúa Trời hiểu rằng chính Ma-quỉ đã âm mưu xúi giục nhân loại quên đi danh của Đức Chúa Trời thật.
But our loving God is prepared to ‘blot out,’ or cancel, that debt if we sincerely repent, “turn around,” and ask him for forgiveness on the basis of faith in Christ’s ransom sacrifice. —Acts 3:19; 10:43; 1 Timothy 2:5, 6.
Nhưng Đức Chúa Trời đầy yêu thương sẵn lòng “xóa đi”, tức hủy bỏ món nợ ấy nếu chúng ta chân thành ăn năn, “trở lại” và xin Ngài tha thứ dựa trên đức tin nơi giá chuộc của Đấng Christ.—Công-vụ 3:19; 10:43; 1 Ti-mô-thê 2:5, 6.
In 33 C.E., however, Jehovah blotted out the Law, in effect “nailing it to the torture stake” on which his Son had been put to death.
Tuy nhiên, vào năm 33 công nguyên, Đức Giê-hô-va hủy bỏ Luật pháp, “đóng đinh [nó] trên cây thập-tự” mà Con Ngài bị hành quyết (Cô-lô-se 2:13, 14).
James Blish, in a caustic review, described the novel as "incompetent, pedantic, graceless, incredible, unpopulated and boring" and concluded that its publication "accomplishes nothing but the placing of a blot on the memory of a justly honored man."
James Blish, trong một bài đánh giá mang tính châm biếm, đã miêu tả cuốn tiểu thuyết "kém cỏi, mô phạm, khiếm nhã, đáng kinh ngạc, nhạt nhẽo và nhàm chán" và kết luận rằng ấn phẩm này "hoàn thành mà chẳng có gì khác ngoài việc đặt vết nhơ vào ký ức của một người đàn ông chân chính."
A vast column of dusty debris fans out into the atmosphere, blotting out the sun across the whole planet.
Một cột bụi khổng lồ tỏa vào khí quyển, che khuất ánh sáng mặt trời trên khắp hành tinh.
“Repent, therefore, and turn around so as to get your sins blotted out, that seasons of refreshing may come.” —Acts 3:19.
“Vậy các ngươi hãy ăn-năn và trở lại, đặng cho tội-lỗi mình được xóa đi, hầu cho kỳ thơ-thái đến từ Chúa” (Công-vụ các Sứ-đồ 3:19, 20).
(Malachi 3:6) The Bible states categorically that the sacrificial death of Jesus, in 33 C.E., “blotted out,” or “abolished,” the Law and with it the “commandment to collect tithes.” —Colossians 2:13, 14; Ephesians 2:13-15; Hebrews 7:5, 18.
(Ma-la-chi 3:6) Kinh Thánh nói rõ rằng sự chết làm của-lễ hy sinh của Chúa Giê-su, năm 33 CN, “đã xóa” hoặc “trừ bỏ” Luật Pháp trong đó có điều răn “thâu lấy một phần mười”.—Cô-lô-se 2:13, 14; Ê-phê-sô 2:13-15; Hê-bơ-rơ 7:5, 18.
7 And it shall come to pass that I, the Lord God, will send one mighty and strong, holding the scepter of power in his hand, clothed with light for a covering, whose mouth shall utter words, eternal words; while his bowels shall be a fountain of truth, to set in aorder the house of God, and to arrange by blot the cinheritances of the saints whose names are found, and the names of their fathers, and of their children, enrolled in the book of the law of God;
7 Và chuyện sẽ xảy ra rằng, ta là Đức Chúa Trời sẽ phái một người quyền uy và hùng mạnh, tay cầm trượng đầy quyền năng, mình khoác ánh sáng làm y phục, miệng thốt nên những lời, những lời vĩnh cửu; còn ruột gan là cả một suối lẽ thật, để chỉnh đốn ngôi nhà của Thượng Đế và rút thăm để sắp xếp những phần đất thừa hưởng cho các thánh hữu mà tên của họ và tên của tổ phụ họ và tên của con cháu họ được ghi trong sách luật pháp của Thượng Đế;
He can even cause that they lose their membership and have their names “blotted out” (see Mosiah 26:34–38; Alma 5:56–62).
Ông còn có thể khiến cho họ mất đi quyền làm tín hữu của họ và tên của họ bị “xóa bỏ” (xin xem Mô Si A 26:34–38; An Ma 5:56–62).
She was in love with Captain Hook in several stories; in others, with Phantom Blot.
Mim nhiều lần "cảm nắng" Thuyền trưởng Hook; trong các truyện khác, với Phantom Blot.
Earlier in the book of Revelation, we read: “He that conquers will thus be arrayed in white outer garments; and I will by no means blot out his name from the book of life.”
Trước đó, sách Khải-huyền viết: “Kẻ nào thắng, sẽ được mặc áo trắng như vậy. Ta sẽ không xóa tên người khỏi sách sự sống”.
I hope to God I haven't blotted 70-odd ledgers.
Tôi mong có Chúa là tôi đã đừng làm liên lụy hơn 70 người.
God’s Word assures us that our sins can be “blotted out.”
Lời Đức Chúa Trời đảm bảo rằng tội lỗi của chúng ta có thể “được xóa sạch”.
20 Joel 2:10 shows that a very large swarm of locusts is like a cloud that can blot out the sun, moon, and stars.
20 Giô-ên 2:10 cho thấy một đàn cào cào rất lớn giống như đám mây có thể che khuất mặt trời, mặt trăng và ngôi sao.
For instance, suppose we are discussing the subject of God’s forgiveness, and we want to illustrate the point made at Acts 3:19, where it says that Jehovah ‘blots out,’ or wipes out, our errors.
Chẳng hạn, giả sử chúng ta đang thảo luận về sự tha thứ của Đức Chúa Trời, và muốn minh họa điểm được nói đến nơi Công-vụ 3:19 là Đức Giê-hô-va “xóa đi”, hay tẩy sạch lỗi lầm của chúng ta.
Some had seen that the objective of Christ’s return was, not to burn up the earth and blot out all human life, but, rather, to bless all the families of the earth.
Một số người đã thấy rằng đấng Christ trở lại nhằm mục đích không phải để thiêu hủy trái đất và tận diệt toàn thể nhân loại, mà để ban phước cho tất cả các gia đình trên đất.
(b) What does it mean to have one’s sins “blotted out”?
(b) Tội lỗi của một người được “xóa sạch” có nghĩa gì?
It is the Savior who paid the price for our sins and transgressions and blots them out on condition of our repentance.
Chính Đấng Cứu Rỗi đã trả cái giá cho tội lỗi và sự phạm giới của chúng ta và loại bỏ chúng dựa vào điều kiện là chúng ta phải hối cải.
(Ephesians 2:15; Colossians 2:14) What was “abolished” and “blotted out” included the Sabbath law, for the Bible goes on to say: “Therefore let no man judge you in eating and drinking or in respect of a festival or of an observance of the new moon or of a sabbath.”
Tuy nhiên, sứ đồ Phao-lô giải thích rằng khi Chúa Giê-su hy sinh thân mình, ngài đã “trừ-bỏ luật-pháp của các điều-răn chép thành điều-lệ” và “xóa tờ-khế lập” (Ê-phê-sô 2:15; Cô-lô-se 2:14).
Also, recent research shows that the blots are not entirely meaningless, and that a patient typically responds to meaningful as well as ambiguous aspects of the blots.
Ngoài ra, các nghiên cứu gần đây cho thấy các vết mực không hoàn toàn vô nghĩa, và rằng một bệnh nhân thường phản ứng với những khía cạnh có nghĩa cũng như các khía cạnh mơ hồ của các vết mực.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ blot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.