boden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ boden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ boden trong Tiếng Đức.

Từ boden trong Tiếng Đức có các nghĩa là đất, đáy, nền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ boden

đất

noun (oberste, im Regelfall belebte Teil der Erdkruste)

Kaum hatte es aufgehört zu regnen, als der Boden gefror.
Vừa mới ngừng mưa, khi mặt đất đóng băng lại.

đáy

noun

Es wird einfach über den Boden gezogen, in diesem Fall um Schrimps zu fangen.
Và chỉ kéo lê phía trên của đáy, trong trường hợp này để bắt tôm.

nền

noun

Der Boden schwanke gewöhnlich leicht unter den Füßen, sagen sie.
Họ nói rằng thường thường họ cảm thấy nền dưới chân rung rinh.

Xem thêm ví dụ

Am Boden.
Tôi xuống mặt đất rồi.
Glaubst du, dem Boden tuts nicht weh?
Mặt đấtđau không nhỉ?
Auf den Boden!
Nằm xuống sàn!
Mit Ausnahme von mir. Als ich am nächsten Tag aufgewacht bin, nachdem ich die Nacht bei einem Freund auf dem Boden geschlafen hatte, war das einzige, was ich auf dieser Welt besaß, eine Zahnbürste, die ich mir Nachts in einem Geschäft, das noch geöffnet war, gekauft hatte.
Và khi tôi tỉnh dậy vào sáng hôm sau, Tôi đã ngủ trên sàn của nhà một người bạn, và thứ duy nhất tôi còn trên thế giới này là một chiếc bàn chải mà tôi vừa mới mua từ một siêu thị bán hàng cả đêm.
Nein, du musst deinen Feind zu Boden zwingen.
Không, anh cần phải làm kẻ thù của anh nằm xuống
Alle auf den Boden!
Tất cả quỳ xuống!
Die Schönheit des Eises war weg, und es war zu spät, um den Boden zu studieren.
Vẻ đẹp của băng đã biến mất, và nó đã được quá muộn để nghiên cứu phía dưới.
Ein Gärtner kann den Boden vorbereiten, den Samen säen und sich gewissenhaft um die Pflanzen kümmern, doch schließlich ist es Gottes wunderbarer Schöpfermacht zuzuschreiben, daß etwas wächst (1.
Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29).
Trockener und staubiger Boden wird in einen „Sumpf“ umgewandelt werden, wo Papyrus und andere Schilfpflanzen wachsen können (Hiob 8:11).
Đất khô và đầy bụi sẽ biến thành một “đầm lầy”, nơi cây sậy và những cây sống dưới nước có thể mọc lên.—Gióp 8:11, NTT.
Es war später Vormittag, die Sonne stand hoch am Himmel und wir hatten, wie ich fand, schon eine ganze Weile den Boden gehackt.
Đã gần trưa, mặt trời lên cao và tôi cho là chúng tôi đã cuốc xới được rất lâu rồi.
Drücken Sie ein paar schöne alte lady auf den Boden nur weil sie bekommt zwischen Ihnen und der Tür?
Xô một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi bà ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra?
Aaron wirft seinen Stab auf den Boden und er wird zu einer großen Schlange.
A-rôn ném cây gậy xuống đất, và gậy biến thành một con rắn lớn.
Indischer Boden.
Đất của Ấn Độ.
Der erste Boden ist hart, der zweite ist nicht tief genug und der dritte ist von Dornen überwuchert.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Außer wenn ich selbst am Boden liege.
Ngoại trừ khi chính tôi nằm trên sàn.
Als wir festen Boden unter den Füßen haben, stehen wir sozusagen auf einem „Korallenriff mitten in den Wolken“.
Bước ra khỏi máy bay, chúng tôi đứng tại nơi mà tôi gọi là dải san hô trong mây.
Ich werde auf dem Boden schlafen.
Anh sẽ ngủ dưới sàn.
Ich betrat das Haus und sah meine 80-jährige Mutter auf dem Boden liegen.
Khi bước vào nhà, tôi thấy người mẹ 80 tuổi của mình đang nằm trên sàn.
Für das Land ist in jedem siebten Jahr eine Sabbatruhe zwingend vorgeschrieben, damit die Fruchtbarkeit des Bodens erhalten bleibt (2.
Họ được lệnh mỗi bảy năm phải cho đất được nghỉ sa-bát để màu mỡ của đất được phục hồi.
Mo betrat unbekannten Boden, als er Celtel International 1998 gründete und bis 2004 zu einem Mobilfunkanbieter mit über 24 Millionen Nutzern in über 14 afrikanischen Ländern aufbaute.
và biến nó trở thành nhà cung cấp mạng điện thoại di động với hơn 24 triệu thuê bao trên khắp 14 quốc gia châu Phi cho đến năm 2004.
Ein Mann auf einem Pferd und ein Mann auf dem Boden werden als zwei total verschiedene Dinge gesehen.
Người ngồi trên lưng ngựa, và người đứng trên mặt đất, được xem như hai sự việc hoàn toàn khác nhau.
5. (a) Welche verschiedenen Böden erwähnte Jesus in einem seiner Gleichnisse?
5. (a) Những loại đất khác nhau nào được Chúa Giê-su nhắc đến trong một minh họa của ngài?
Man hatte ihr Formular unter meinem Haus den ganzen Winter über, von mir getrennt nur durch den Boden, und sie erschreckt mich jeden Morgen von ihrer überstürzten Abreise, wenn ich zu rühren begann - bumm, bumm, bumm, traf sie mit dem Kopf gegen den Boden Hölzer in ihrer Eile.
Một người có hình thức của mình dưới nhà tôi mùa đông tất cả, cách nhau từ tôi chỉ bằng sàn, và cô giật mình tôi mỗi buổi sáng đi vội vàng của mình khi tôi bắt đầu để khuấy đập, đập, đập, ấn tượng đầu chống lại các loại gỗ sàn vội vàng của mình.
Was geschah in Jesu Gleichnis vom Sämann mit dem Samen, der auf den „vortrefflichen Boden“ gesät wurde, und welche Frage entsteht?
Trong lời ví dụ của Chúa Giê-su về người gieo giống, điều gì xảy ra cho hột giống được gieo trên “đất tốt”, và những câu hỏi nào được nêu lên?
Er war jedoch fest entschlossen, Jesus nachzufolgen – Tag und Nacht, auf dem Boot oder auf trockenem Boden.
Tuy nhiên, ông đã cam kết đi theo Chúa Giê Su---đêm hay ngày, trên một con thuyền hoặc trên mặt đất khô.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ boden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.