볼링 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 볼링 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 볼링 trong Tiếng Hàn.

Từ 볼링 trong Tiếng Hàn có nghĩa là bowling. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 볼링

bowling

noun

한편, 볼링 공은 언제나 똑같은 경로로 움직이죠.
Chưa hết, một quả bóng bowling sẽ luôn đi theo con đường sẵn có

Xem thêm ví dụ

이 사람은 조경사가 쓰는 목재와 인조잔디를 사용해서 뒷마당에 볼링장을 만들었죠.
Người này xây đường chơi bowling ở sân sau nhà, từ những thân gỗ.
아이들의 문자 메세지 실력은 경이적인 수준이고 컴퓨터를 통해 엄청 많은 시간을 같이 보내면서도 실제로 함께 볼링치러 가본 적도 없는 현재 상황을 봤을 때 말이죠.
Những thứ tôi tự hỏi bản thân, những điều mà xã hội sẻ xảy ra, khi những đứa trẻ ngày nay đều giỏi một cách phi thường với việc nhắn tin và dành một lượng khổng lồ thời gian trên màn hình máy tính nhưng không bao giờ đi chơi bowling cùng nhau?
햄버거가게 볼링장(얼마 안가 해고됨.)
Hamburger Abendblatt (bằng tiếng Đức).
그는 볼링 핀 공장의 예를 들었죠.
Ông ấy đã đưa ra ví dụ về một nhà máy sản xuất đinh ghim.
사용해서 뒷마당에 볼링장을 만들었죠. 점수판은 쓰레기통에 찾았죠.
Và anh ta tìm ra bảng ghi trong đống tro.
핸콕에 있는 볼링장에 가셨다구?
Bà ấy ở sàn bowling ở Hancock ư?
둘 다 스티브가 매달렸던 가지에 볼링공 크기만한 말벌집에 있었다는 사실은 몰랐습니다.
Không ai để ý rằng có một tổ ong bắp cày cỡ một trái bowling treo trên nhánh mà Steve mới nhảy qua.
즉, 건강하지 못한 사람들과 친하게 지내는 것이 오랜 시간에 걸쳐 건강에 상당한 영향을 미칠수 있다는 것입니다. 그 대신, 볼링, 하키, 자전거, 정원 가꾸는 것과 같은
Nên, nếu bạn chơi với những người không khỏe mạnh, bạn sẽ chịu ảnh hưởng về lâu dài.
저희 작품 중 사람들에게 유리다리로 알려진 것이 있는데, 사실 투명한 폴리우레탄으로 만든 거에요 주로 볼링공 재료로 쓰이죠
Vậy nên chúng tôi tạo ra những cặp chân mà mọi người gọi là chân thủy tinh trong khi thực ra chúng toàn bộ là polyurethane trong suốt. hay là vật liệu làm viên bi bowling.
볼링 핀은 12가지 다른 단계가 있는데, 만약 한 사람이 12 단계를 모두 하게 되면, 생산이 굉장히 저조할겁니다.
Ông ấy nói rằng đinh ghim cần 12 bước sản xuất khác nhau, và nếu một người làm cả 12 bước, năng suất sẽ rất thấp.
그 대신, 볼링, 하키, 자전거, 정원 가꾸는 것과 같은 신체적활동을 즐기는 친구들이 있다면, 그 친구들이 지나치지 않는 선에서 술도 좀 마시고, 좋은 음식도 먹고, 결혼도 하고, 남을 신뢰 하고 또 믿을만한 친구들이라면, 이것이 아주 긍정적인 영향을 끼칠것입니다.
Thay vào đó, nếu bạn của bạn có sở thích tập thể dục, chơi bowling hay khúc côn cầu, đạp xe hay làm vườn, nếu bạn của bạn uống một chút, không quá nhiều, ăn uống lành mạnh, đính hôn, đáng tin tưởng, bạn sẽ chịu ảnh hưởng lớn nhất qua thời gian.
로버트 퍼트넘은 「나 홀로 볼링」(Bowling Alone)이라는 책에서 “한 세대가 흐르는 사이에 [저녁 식사]가 눈에 띄게 줄어들고 있는 것은 ··· 우리 사회의 결속 양상이 얼마나 빠르게 변화하고 있는지에 대한 두드러진 증거”라고 설명합니다.
Trong cuốn sách nói về việc thay đổi các mối quan hệ xã hội (Bowling Alone), ông Robert Putnam cho biết: “Sự thật là nó [bữa tối] đang mất dần trong đời sống của một thế hệ... là bằng chứng rõ ràng cho thấy các mối quan hệ xã hội của chúng ta thay đổi nhanh tới mức nào”.
"나 홀로 볼링"의 저자 로버트 펏남이 사회 자본 데이터베이스를 대상으로 아주 중요한 연구를 했어요.
Một nghiên cứu rất quan trọng của Robert Putnam, tác giả của "Bowling một mình," nhìn vào cơ sơ dữ liệu vốn xã hội.
볼링 동호회에서 어쩌면 멋진 누군가를 만나셨을지도 모르지
Có lẽ bà ấy gặp ai đó nóng bỏng ở giải bowling.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 볼링 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.