Bonität trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bonität trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bonität trong Tiếng Đức.

Từ Bonität trong Tiếng Đức có các nghĩa là khả năng thanh toán, khối lượng, chất lượng, phẩm chất, đứng, có tư lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bonität

khả năng thanh toán

(solvency)

khối lượng

chất lượng, phẩm chất

đứng

(standing)

có tư lực

Xem thêm ví dụ

Aber bei uns wissen Sie, dass wir Bonität haben.
Ít nhất anh cũng biết đề nghị của tôi là đáng tin cậy.
Sie haben keine Bonität, weil es über sie keine offiziellen, öffentlichen Akten gibt -- keine Bankkonten, keine Kredithistorie und keine Sozialversicherungsnummern.
Họ không tích điểm được vì họ chưa có các hồ sơ công cộng chính thức, không tài khoản ngân hàng, không có lịch sử tín dụng hay không có số bảo hiểm xã hội.
Ich glaube wirklich, dass Ansehen die Währung ist, die noch mächtiger sein wird als unsere Bonität im 21. Jahrhundert.
Đúng vậy, uy tín chính là loại tiền tệ mà tôi tin rằng sẽ sẽ trở nên quyền lực, mạnh mẽ hơn mọi loại tín dụng trong thể kỉ 21.
Es ist sozusagen eine neue soziale Währung, die so mächtig wie unsere Bonität werden könnte.
Nó là một loại tiền tệ xã hội mới, vì thế để nói, rằng nó sẽ trở nên đầy quyền lực như đánh giá tín dụng của chúng ta
Und mehr noch als unsere Bonität können wir unser Ansehen selbst formen.
Đồng thời, không chỉ đối với hồ sơ tín dụng của mình, chúng ta cũng có thể định hình uy tín của mình.
Ich meine, es ist manchmal ein wenig heikel, aber Sie sollten meine Bonität sehen.
Ý tôi là nó có hơi kỳ quặc, nhưng bạn nên xem xếp hạng uy tín của tôi.
Im alten Konsumenten-System war unsere Reputation nicht von allzu großer Bedeutung, weil unsere Bonität weitaus wichtiger war, als jedwede Art von Peer-to-Peer Bewertung.
Trong hệ thống tiêu dùng cũ bây giờm danh tiếng của chúng ta không ảnh hưởng nhiều lắm, bởi vì lịch sử tín dụng của chúng ta còn quan trọng hơn thế nhiều những loại xem xét đồng đẳng.
Woher wissen wir, dass Ihr Angebot auch Bonität hat?
Làm sao chúng tôi biết đề nghị của ông là đáng tin cậy?
Von denen hat keine'ne gute Bonität, aber sie sind alle sehr liquide.
nhưng đều rất nhiều tiền.
Und weil sie keine Bonität haben, haben sie keinen Zugang zu Krediten oder Finanzdienstleistungen, die ihre Leben verbessern können.
Và vì họ không có điểm này, họ không thể sử dụng các sản phẩm tài chính hay tín dụng để nâng cao đời sống.
Sie sagten, sicher, Sal, Ihnen eine ausgezeichnete Bonität, und du siehst aus wie ein rundum toller Kerl.
Họ trả lời: chắc chắn rồi, Sal, anh có xếp hạng tín dụng ( Credit rating ) cao và anh cũng có vẻ là một người tuyệt vời.
Eine dreistellige Bewertung, Ihre frühere Bonität, von der nur 30 Prozent unter uns wissen, was es ist, wird nicht mehr länger der entscheidende Faktor sein, wie viel Dinge kosten oder zu was wir Zugang haben und in vielen Fällen das begrenzen, was wir auf dieser Welt tun können.
Một con số gồm ba chữ số, hồ sơ tín dụng và vay nợ của bạn, (chỉ 30% chúng ta thực sự hiểu nó có nghĩa là gì), nó sẽ không còn là yếu tố quyết định trong việc mọi thứ có giá thế nào, ta có thể truy cập vào những gì và, trong nhiều ví dụ, nó giới hạn những gì ta có thể làm.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bonität trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.