Bordelle trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Bordelle trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bordelle trong Tiếng Đức.

Từ Bordelle trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhà chứa, nhà thổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Bordelle

nhà chứa

nhà thổ

Xem thêm ví dụ

Sie flüchten nun in ein Bordell in einem kleinen mexikanischen Dorf.
Là một cô kì lân cai quản ở một ngôi làng nhỏ.
Ich war auch noch nie im Bordell gewesen.
Tôi cũng chưa từng vào nhà chứa bao giờ.
Als sie 14 Jahre alt war, verkaufte ihr Großvater sie an ein Bordell.
Khi cô 14 tuổi, người ông bán cô cho một nhà chứa.
Aus Frust bin ich ins Bordell gegangen
Vì tôi đến nhà thổ
Als ich 27 Jahre alt war und von der Misere eines verzweifelten Vaters in Sklavenschaft hörte, dessen Tochter an ein Bordell verkauft werden sollte, machte mich das wütend.
Khi tôi 27, nghe về hoàn cảnh của một người cha nô lệ con gái ông sắp bị bán cho một nhà thổ khiến tôi tức giận.
Jake arbeitete als Barkeeper in einem Bordell, genannt " Foxglove ".
Jake là người đứng quầy bar ở một nhà thổ có tên là Foxglove.
Dem Vernehmen nach, das feinste Bordell im Süden!
Cái này chắc là lầu xanh sịn nhất ở miền Nam.
Ihr habt sicher schon viele Bordelle in vielen Städten besucht.
Ta chắc là ngươi đã ghé thăm rất nhiều nhà chứa tại nhiều kinh thành.
Es wunderte Euch nie, dass Tyrion Lennister ein Bordell in Volantis aufsuchte?
Ngươi chưa từng tự hỏi tại sao Tyrion Lannister lại quyết định ghé thăm nhà chứa ở tận Volantis?
Jetzt hatte ich mehr Geld in der Hand und fing an Drogen zu nehmen und durch Nachtbars und Bordelle zu ziehen.
Bây giờ có thêm tiền, tôi bắt đầu dùng ma túy và thường xuyên lui tới các hộp đêm và nhà chứa.
Und ich verbringe nur wenig Zeit in deutschen Bordellen.
Tôi thì rất ít lui tới nhà thổ của người Đức.
Hier sieht man, wie ihre heilige Landschaft mit Bordellen, Hotels und Kasinos zugebaut wurde, und trotzdem beten sie weiter.
Và đây bạn thấy được phong cảnh linh thiêng của họ bị bao phủ bới nhà thổ và khách sạn và sòng bạc, nhưng, họ vẫn ngồi cầu nguyện.
Ich war gerade auf dem Heimweg von der Schließung eines Bordells, als ich meinem Fahrer sagte:
Tôi vừa trở về sau khi cho đóng cửa một nhà chứa, rồi tôi nói với tài xế của tôi,
Oh, falls Sie das Bordell suchen, es ist 2 Häuser weiter unten.
Oh, nếu ông đang tìm kiếm nhà chứa, thì hướng này cách 2 nhà nữa.
Ich verlange auch nichts und du kannst mich im Bordell besuchen, so oft du willst, und mein Liebhaber sein.
Tôi sẽ không tính tiền anh gì hết, và anh có thể ghé nhà chứa thăm tôi... và làm tình nhân của tôi.
Bordelle, Lasterhaftigkeit, Straßen voller Blut.
Các ổ điếm, sự vô luân, máu đổ trên đường phố.
Sie führen also ein Bordell im Foragers'Club.
Vậy là ông điều hành một nhà chứa ở Kẻ săn tìm.
Walt, es ist eine Waschanlage, kein Bordell.
Walt, nó là tiệm rửa xe chứ không phải nhà thổ.
Die Navy will alle Bordelle hier schließen.
Hải quân sắp đóng cửa khu vực này rồi.
Ich hörte, alles begann in Kleinfingers Bordell.
Nghe đâu mọi sự bắt đầu ở nhà chứa của Ngón Tay Nhỏ.
Wie ich hörte, gab es Probleme in Kleinfingers Bordell.
Tôi có nghe qua là có chút sự cố tại nhà thổ của Ngón Tay Nhỏ.
Er leitete über 50 Jahre lang ein Bordell in Acuna, Mexiko.
Ông ta có cơ sở làm ăn ở Acuna, Mexico từ gần 50 năm qua.
Sie wird zwar vom öffentlichen Gesundheitsdienst bezahlt, arbeitet aber ausschließlich in Bordellen und verrichtet eine Arbeit, durch die die Unsittlichkeit ungefährlicher und akzeptabler gemacht werden soll.
Cô y tá này dù được dịch vụ y tế công cộng trả lương, công việc làm của cô hoàn toàn ở các nhà mại dâm, làm cho chuyện vô luân được an toàn hơn, dễ chấp nhận hơn.
Und von Bordellen, wo Kinder gezwungen werden, fünfzehn Kunden pro Tag zu empfangen, und wenn sie sich weigern, mit Elektroschocks gefoltert werden.
Và về những nhà chứa nơi những bé gái bị buộc phải tiếp 5, 15 khách một ngày, và nếu chống lại, các em sẽ bị tra tấn bằng điện.
Ihr solltet in das Bordell kommen um sie kennen zu lernen.
Ông nên tới nhà chứa và gặp cô ấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bordelle trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.