borgoña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ borgoña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borgoña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ borgoña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bourgogne, Bourgogne. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ borgoña
bourgognenoun |
Bourgogneproper |
Xem thêm ví dụ
En 1477, el archiduque Maximiliano, hijo único del emperador Federico III, se casó con la heredera de Borgoña y, por lo tanto, adquirió la mayor parte de los Países Bajos para la familia. Năm 1477, Maximilian Archduke, người con trai duy nhất của Hoàng đế Frederick III, kết hôn với người thừa kế của Burgundy, do đó giành quyền kiểm soát hầu hết các quốc gia thuộc vùng đất thấp cho gia đình. |
Puede ser uno de fabricación casera hecho con uvas negras sin endulzar o un vino del tipo del borgoña o del clarete. Có thể dùng rượu nho đỏ không đường làm tại nhà, cũng như rượu vang đỏ Burgundy và Bordeaux. |
Colmen esos 4 platos con verduras, y luego abran la mejor botella de Borgoña que tengan, enciendan las velas y a celebrarlo. Đặt nhiều rau xanh lên 4 cái dĩa đó rồi mở chai rượu vang đỏ Burgundy ngon nhất của bạn, đốt một vài cây đèn cầy và thưởng thức bữa ăn đó. |
El departamento forma parte de la región actualmente de Borgoña-Franco Condado. Bộ này nằm trong khu vực hiện tại của Bourgogne-Franche-Comté. |
En varias momentos a finales de los años 1420 se incorporó a la corte de Borgoña. Khoảng cuối những năm 1420 ông tham gia nhà thờ triều đình của Burgundy. |
Vino: Use un vino tinto de uvas no adulterado, como el chianti, el borgoña o un clarete. Rượu: Dùng rượu nho đỏ không pha như loại Chianti, Burgundy hoặc rượu chát đỏ. |
A los cincuenta años era asesor financiero de la hermana de Eduardo IV, Margarita, duquesa de Borgoña. Đến năm 50 tuổi, ông đã trở thành cố vấn tài chánh cho Bà Công tước Margaret của Burgundy, là em gái của vua Edward IV. |
Su defensa, de que simplemente estaba siguiendo las órdenes de su señor, el duque de Borgoña, fue rechazada. Lời biện hộ của ông nói rằng chỉ làm theo lệnh của cấp trên là công tước Burgundy đã bị bác. |
Pide una liebre mechada, un capón gordo, una pierna de cordero al ajo y cuatro botellas de viejo borgoña. Gọi một thỏ rừng nấu chua, một gà thiến béo, một đùi cừu ướp tỏi và bốn chai Buốcgô lâu năm cho ta. |
¿Por qué los terroristas nunca aprecian el borgoña? Sao đám khủng bố lại chẳng bao giờ biết trân trọng 1 ly Burgundy? |
¿Supongo que sigue escribiéndose con mi tía de Borgoña? Chắc bà ấy vẫn thư từ qua lại với dì của chị ở Burgundy hả? |
No hemos tenido oportunidad de hablar en privado desde mi viaje a Borgoña. Chúng ta chưa có cơ hội nói chuyện riêng kể từ chuyến đi đến Burgundy của em. |
Además, se debe usar vino tinto de uvas sin adulterar, como el quianti, el borgoña o un clarete. Ngoài ra, chỉ được phép dùng rượu chát đỏ không pha với gì khác như rượu Chianti, Burgundy [tại Pháp có thể dùng rượu beaujolais, rượu bourgogne hay rượu bordeaux]. |
Por eso sé que el joven de Borgoña solo es otro fraude. Nên ta biết thằng bé ở Burgundy lại là giả mạo. |
De Borgoña. Từ Burgundy. |
De 917 a 925 los magiares asaltaron Basilea, Alsacia, Borgoña, Sajonia y Provenza. Từ năm 917 đến 925, người Hungary cướp phá dọc khắp Basle, Alsace, Burgundy, Saxony, và Provence. |
Vendido por $ 2,500 a la caballero del sombrero de Borgoña! Hàng ra đi với giá 2500 đô cho quý ông mũ đỏ! |
Puede usarse cualquier vino tinto, sea casero o comercial del tipo beaujolais, borgoña o quianti. Nên dùng loại rượu thuần chất, rượu vang nhà làm hoặc rượu vang mua như Beaujolais, Burgundy hoặc Chianti. |
Buena parte del territorio que hoy conforman los Países Bajos y Bélgica fue unificada por el duque de Borgoña en 1433. Hầu hết các thái ấp của Đế quốc La Mã Thần thánh và Pháp tại khu vực nay là Hà Lan và Bỉ thống nhất trong một liên minh cá nhân dưới quyền Philip III của Bourgogne vào năm 1433. |
Raimundo, Esteban de Blois y Estéfano de Borgoña huyeron al norte, y lograron volver a Constantinopla por mar. Raymond, Étienne của Blois, và Étienne của Bourgogne bỏ chạy về phía bắc đến Sinop và trở về Constantinopolis bằng tàu thủy. |
La duquesa de Borgoña me ha invitado a ser su huésped en la corte. Nữ công tước Burgundy mời ta đến làm khách ở cung điện của bà ấy. |
Slim envió un borgoña maravilloso Slim đã gửi đến một thứ kỳ diệu |
Mis hombres en Borgoña lo han desenmascarado. Người của ta ở Burgundy đã vạch trần hắn. |
Muchas congregaciones usan algún vino tinto comercial (como quianti, borgoña, beaujolais o clarete) o simple vino tinto hecho en casa. * Nhiều hội-thánh dùng rượu đỏ mua ở tiệm (như thể hiệu Chianti, Burgundy, Beaujolais hoặc rượu chát đỏ) hoặc giản dị rượu đỏ làm tại nhà. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borgoña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới borgoña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.