borda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ borda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ borda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ borda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên giới, lan can, viền, tay vịn, thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ borda

biên giới

lan can

(rail)

viền

tay vịn

(rail)

thành

(rail)

Xem thêm ví dụ

ENFERMERA Bueno, señor, mi señora es la más dulce dama. -- Señor, Señor! cuando- Fue una cosa tan pequeña de labios, - ¡ Oh, noble hay una en la ciudad, un París, que de buena gana cuchillo estaba a bordo, pero bueno, alma, tuvo como Lief ver un sapo, un sapo muy, como lo ven.
Y TÁ Vâng, thưa ông, tình nhân của tôi là người phụ nữ ngọt ngào. -- Chúa, Chúa! khi ́TWAS một điều prating ít, - O, there'sa nhà quý tộc trong thành phố, một trong Paris, sẽ sẳn lòng đặt con dao trên tàu, nhưng cô, linh hồn, có như lief nhìn thấy một con cóc, một con cóc rất, như nhìn thấy anh ấy.
Bienvenido a bordo y...
Chào mừng anh, và...
Así que nos hicimos una pregunta: ¿qué productos de consumo se pueden comprar en una tienda de electrónica que sean de bajo costo, ligeros, que hagan detección a bordo y computación?
Vì thế chúng tôi tự hỏi: sản phẩm nào chúng ta có thể mua trong một cửa hàng điện tử không mắc tiền lại nhẹ mà có trang bị cảm biến và chức năng tính toán?
Pero esto entraña un problema, ya que muchos de los que van a bordo, entre ellos Pablo, son prisioneros.
Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân.
El primer vuelo de KLM fue el 17 de mayo de 1920, destinado desde Londres a Ámsterdam y llevando a bordo a dos periodistas británicos y una carga de periódicos.
Chuyến bay đầu tiên của KLM được thực hiện vào ngày 17-05-1920 từ sân bay Croydon, London đi Amsterdam chở theo hai nhà báo của Anh và một số lượng báo chí.
Al hacer lo mismo rápidamente, sus sistemas visuales crean estas barras azules brillantes con bordes afilados y en movimiento.
Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động.
Sea como fuere, Jehová cumplió su promesa de proteger a todos los que iban a bordo del arca.
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
Se detuvo a punto veinte centímetros por encima del borde frontal del asiento de la silla.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
Cuando Scott llegó a Melbourne en 1910 a bordo del Terra Nova, fue recibido con la noticia de que Amundsen también se dirigía al sur.
Ngay khi tàu của Scott, Terra Nova, vừa tới Melbourne năm 1910, ông được tin rằng Amundsen cũng đang tiến thẳng đến cực Nam.
No está a bordo.
Ông ấy không có lên tàu.
Se planeó instalar un Órgano Filarmónico de Welte a bordo del Britannic, pero debido al estallido de la guerra, el instrumento nunca llegó a Belfast.
Một chiếc đàn ống Welte-Mignon dự tính là sẽ được lắp đặt lên Britannic, nhưng khi nó bị phá hủy trong Chiến tranh thế giới thứ nhất thì thiết bị này không bao giờ đến được Belfast.
El 21 de junio de 1599 un capitán neerlandés, Frederick de Houtman llegó a «Acheen» a bordo del buque Leonesa como parte del primero de tres viajes planificados a las Indias Orientales.
Ngày 21 tháng 6, 1599, thuyền trưởng người Hà Lan Cornelius Houtman cập bến "Acheen", đây là một trong ba chuyến viễn chinh đầu tiên tới Đông Ấn.
De hecho, parte del truco fue construir un mejor mecanismo de limpieza; la inteligencia a bordo era bastante simple.
Một phần của kỹ thuật này là xây dựng một cơ chế lau dọn tốt hơn, thực ra phần 'thông minh' của robot khá đơn giản.
La gran victoria se recibió con asombro y delirio en París, pues pocos días antes la nación estaba al borde de un colapso financiero.
Chiến thắng này được tiếp nhận với sự kinh ngạc và cuồng nhiệt ở đế đô Paris, nơi mà chỉ vài ngày trước quốc gia còn đang đứng trước nguy cơ của một cuộc khủng hoảng tài chính.
Si esto funciona, le dice a la prensa que teníamos a bordo a un agente como parte del plan antiterrorista.
Nếu công việc này anh bị ép buộc Chúng ta phải bảo đảm cho người quản lý chuyến bay khỏi kế hoạch của bọn khủng bố,
Descubrimos señales de túneles en el borde oriental de la ciudad.
Chúng ta tìm được những đường hầm ở phía đông.
Ya que piensa en la donación de órganos sería inteligente pensar un poco en los pasajeros que quedan a bordo.
Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.
Al estar a bordo del buque, se dio cuenta rápidamente que el capitán esperaba que participara en el estilo de vida desenfrenado de los oficiales cuando llegaban a los puertos.
Trên tàu, anh ta nhanh chóng biết được rằng vị thuyền trưởng trông mong anh ta cùng chia sẻ cuộc sống phóng túng của các sĩ quan khi ghé thăm các cảng.
El el video pasado, vimos cómo el área de la superficie de las paredes de este edificio raro, donde el techo de las paredes era definido por la función f( xy ) f( xy) = x + y2, entonces la base de este edificio, o el borde de sus paredes, fue definida por el camino donde tenemos un círculo de radio 2 aquí, entonces vamos abajo sobre el eje y, y entonces volteamos a la izquierda, y vamos sobre el eje x, y ese fue nuestro edificio.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Esperaremos a que oscurezca, subiremos por la borda del barco... y empezaremos una revolución.
trèo lên thuyền... và bắt đầu một cuộc cách mạng.
Y yo no te invité a bordo.
Tôi cũng chưa bao giờ mời anh lên tàu cả.
Tengo el único revólver que hay a bordo.
Tao là người duy nhất có súng trên máy bay.
Hemos aterrizado en el apogeo de la Guerra Fría en un mundo al borde de la aniquilación nuclear.
Chúng ta đáp xuống đỉnh điểm của cuộc Chiến Tranh Lạnh trong một thế giới chạy đua cho sự hủy diệt hạt nhân.
Y están a bordo de su nave, capitán.
Và những lý do đó đang nằm ngay trên phi thuyền này, cơ trưởng.
Y seamos realistas, las agencias de calificación crediticia han contribuido a poner la economía mundial al borde, y todavía tienen que cambiar la forma en que operan.
Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ borda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.