böse trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ böse trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ böse trong Tiếng Đức.

Từ böse trong Tiếng Đức có các nghĩa là tức giận, ác, giận, tức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ böse

tức giận

adjective

Dean, was glaubst du, wie böse Geister geschaffen werden?
Anh nghĩ sao mà linh hồn tức giận có?

ác

adjective

Das war ein böses Kaninchen.
Đó là một con thỏ hung ác.

giận

adjective verb

Dean, was glaubst du, wie böse Geister geschaffen werden?
Anh nghĩ sao mà linh hồn tức giận có?

tức

adjective

Dean, was glaubst du, wie böse Geister geschaffen werden?
Anh nghĩ sao mà linh hồn tức giận có?

Xem thêm ví dụ

Denn das ist die Botschaft, die ihr von Anfang an gehört habt, daß wir einander lieben sollten, nicht wie Kain, der aus dem stammte, der böse ist, und seinen Bruder hinschlachtete“ (1. Johannes 3:10-12).
Vả, lời rao-truyền mà các con đã nghe từ lúc ban đầu ấy là chúng ta phải yêu-thương lẫn nhau. Chớ làm như Ca-in là kẻ thuộc về ma-quỉ, đã giết em mình” (I Giăng 3:10-12).
Deshalb werden Christen in Epheser 6:12 auf folgendes aufmerksam gemacht: „Unser Ringen geht nicht gegen Blut und Fleisch, sondern gegen die Regierungen, gegen die Gewalten, gegen die Weltbeherrscher dieser Finsternis, gegen die bösen Geistermächte in den himmlischen Örtern.“
Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”.
6 Andere, die in der gleichen Situation waren wie die bösen Könige, erkannten jedoch die Hand Gottes.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Das Böse im Menschen wird nicht im neuen Eden leben.
Sự ác độc của loài người sẽ không sống trong Vườn Địa Đàng mới này.
Im Laufe seines Wirkens wurde Jesus immer wieder angefeindet und befand sich in Lebensgefahr. Am Ende unterwarf er sich den Absichten böser Menschen, die sich verschworen hatten, ihn zu töten.
Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài.
„Sucht das Gute und nicht das Böse . . .
‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ.
Das bedeutet, dass die Befreiung nahe ist und dass das böse Weltsystem bald durch das vollkommene Königreich Gottes abgelöst wird, um das Jesus seine Nachfolger beten lehrte (Matthäus 6:9, 10).
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
1, 2. (a) Wie wird das böse System enden?
1, 2. (a) Hệ thống gian ác hiện nay sẽ kết thúc như thế nào?
„O ihr, die ihr Jehova liebt, haßt das Böse“, ermahnt uns der Psalmist (Psalm 97:10).
Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10).
Gott erschuf kein böses Geschöpf, das im Widerstand zu ihm stehen sollte.
Đức Chúa Trời đã không làm ra một tạo vật gian ác chống lại Ngài.
Deshalb lautet der Rat des Apostels weiter: „Vor allem nehmt den großen Schild des Glaubens, mit dem ihr alle brennenden Geschosse dessen, der böse ist, auslöschen könnt“ (Epheser 6:16).
Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16).
17, 18. (a) Womit vergleicht der Psalmist die Bösen?
17, 18. (a) Người viết Thi-thiên ví kẻ ác với gì?
Die Eingebungen, die wir erhalten und die uns veranlassen, vor dem Bösen zu fliehen, machen deutlich, dass der himmlische Vater unsere Stärken und Schwächen kennt und dass er sich der unerwarteten Umstände in unserem Leben bewusst ist.
Những lời thúc giục mà đến với chúng ta để chạy trốn khỏi sự tà ác phản ảnh sự thông cảm của Cha Thiên Thượng về những ưu điểm và khuyết điểm riêng của chúng ta, và mối quan tâm của Ngài đối với các hoàn cảnh bất ngờ trong cuộc sống của chúng ta.
Auch in Harmagedon wird Jehova die Bösen vernichten, aber Menschen von Gottergebenheit befreien.
Khi hủy diệt kẻ ác tại Ha-ma-ghê-đôn, Đức Giê-hô-va cũng sẽ giải thoát những người tin kính.
Mit Glücksspiel geht auch die böse Falle der Spielsucht einher, in die schon Millionen geraten sind.
Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng.
Mit einer Stumpfheit, die nur daher kommen kann, dass man ständig unerbittlich dem Bösen ausgesetzt ist, nahm sie die Tatsache hin, dass jeder Augenblick ihr letzter sein könnte.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên và liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.
Jene Worte sollten uns an unsere eigene Befreiung aus der Sklaverei im neuzeitlichen Ägypten — dem gegenwärtigen bösen System der Dinge — erinnern.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Wie wird das gegenwärtige böse System enden?
Hệ thống ác hiện tại sẽ chấm dứt như thế nào?
Gott gab ihm auch ein Gewissen. Dieses Bewusstsein von Gut und Böse sollte ihm helfen, seine Willensfreiheit nicht zu missbrauchen und nach Gottes Geboten zu leben.
Ông cũng được phú cho lương tâm, tức ý thức về đạo đức, để hướng dẫn ông sử dụng quyền tự quyết sao cho phù hợp với luật pháp Đức Chúa Trời.
Gottes Hilfe bietet treuen Anbetern Schutz vor direkten Angriffen böser Geister.
Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần.
Der König von Israel weist darauf hin, wie eine allgemeine Gefahr gemieden werden kann: „Das Herz des Gerechten sinnt nach, um zu antworten, aber der Mund der Bösen sprudelt Schlechtes hervor“ (Sprüche 15:28).
Vua của Y-sơ-ra-ên cho chúng ta biết cách tránh cạm bẫy mà người ta thường mắc phải, ông nói: “Lòng người công-bình suy-nghĩ lời phải đáp; nhưng miệng kẻ ác buông ra điều dữ”.
Die Bibel erklärt aber nicht nur das Warum, sondern verspricht auch, dass Gott dem Bösen ein Ende machen wird.
Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ.
Was auch immer böses Sie ist, es kommt nicht von uns.
dù cho nó có là bất cứ cái thứ ma quỉ độc ác nào, thì đều không phải đến từ phía chúng tôi.
Petrus 3:9). Selbst sehr böse Menschen können bereuen, gehorsam werden und die nötigen Änderungen vornehmen, um Gottes Gunst zu erlangen (Jesaja 1:18-20; 55:6, 7; Hesekiel 33:14-16; Römer 2:4-8).
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Am letzten Tag werden wir unseren „Lohn an Bösem“ (Alma 41:5) erhalten.
Và vào ngày cuối cùng chúng ta sẽ “nhận lấy điều ác” (An Ma 41:5).

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ böse trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.