Bravour trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bravour trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bravour trong Tiếng Đức.
Từ Bravour trong Tiếng Đức có các nghĩa là can đảm, dũng cảm, dũng khí, sự hăng hái, lòng dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bravour
can đảm
|
dũng cảm(bravery) |
dũng khí(bravery) |
sự hăng hái(fervor) |
lòng dũng cảm(bravery) |
Xem thêm ví dụ
Doch wie aus seinen Worten in Kapitel 31 des Bibelbuches Hiob hervorgeht, bestand er diese Bewährungsprobe mit Bravour. Nhưng Gióp đã vượt qua thử thách một cách thành công như lời của ông được ghi lại nơi Gióp chương 31. |
~ Eine Bande mit Bravour ~ Dẫn dắt băng đảng của mình bằng lòng can đảm tuyệt vời |
Roxy hat mit Bravour bestanden. Roxy cũng xuất sắc vượt qua. |
Nach vier wirklich harten Monaten am oberen Ende der Erde haben wir soeben unseren letzten Test absolviert, und ich bin stolz darauf, dass ihr es mit Bravour gemeistert habt. Sau 4 tháng thử thách nhất thế giới, chúng ta đã vượt qua đợt thử thách cuối cùng, và tôi tự hào nói các bạn hoàn thành rất xuất sắc. |
15 Im Gegensatz zu Eva, die sich von Satan ködern ließ, widerstand Jesus ihm mit Bravour. 15 Ê-va khuất phục trước cám dỗ của Sa-tan, nhưng Chúa Giê-su đã kháng cự thành công. |
Mit welcher Bravour Kleinkamele doch das Leben droben in den Bergen meistern! Quan điểm của bạn về hôn nhân có thể là một nhân tố dẫn đến thành công. |
Sie hat alle mit Bravour bestanden. Cô ấy vượt qua tất cả với điểm số cao. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bravour trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.