brea trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brea trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brea trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ brea trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hắc ín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brea

hắc ín

noun

Alguna gente del pueblo lo halló con espuma en la boca, echando brea negra.
Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.

Xem thêm ví dụ

Su sangre huele a brea.
Máu của chúng có mùi như hắc ín
Él nos contó que tiempo atrás, mientras predicaba, una multitud enfurecida le había dado una paliza y lo había cubierto de brea y plumas.
Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác).
Trágicamente, el pequeño Joseph murió once meses después, en marzo de 1832, como consecuencia de haber estado expuesto al frío mientras se hallaba enfermo de sarampión en la noche en que un populacho cubrió al Profeta de brea y plumas.
Buồn thay, bé Joseph chết mười một tháng sau đó vào tháng Ba năm 1832, vì bị bỏ ngoài trời đêm lạnh lẽo trong khi đang bị bệnh sởi và khi Vị Tiên Tri bị một đám đông hỗn tạp trét nhựa đường và rắc lông gà lên người ông.
Alguna gente del pueblo lo halló con espuma en la boca, echando brea negra.
Một số người dân tìm thấy anh ta. Miệng sủi bọt, mồm anh ta nhỏ ra hắc ín.
Entonces el populacho embadurnó a Edward y a Charles de pies a cabeza con brea caliente que tenía carbonato de potasio, un ácido que deshace la carne, y luego les lanzaron plumas que se pegaron a la brea19.
Rồi đám đông khủng bố bôi hắc ín nóng có chứa bồ tạt, một chất axít làm cháy da, lên khắp mình mẩy của Edward và Charles, và sau đó chúng rắc lông gà vào người họ để nó dính vào dầu hắc nóng.19
Más de un centenar de ejemplares han sido encontrados, en su mayoría en Rancho La Brea.
Hơn 1000 tiêu bản đã được phát hiện, phần lớn từ La Brea Tar Pits.
[Jennifer Brea es sensible al ruido.
[ Jennifer Brea rất nhạy cảm với âm thanh
Esto es lo que se acumula en las arenas de brea de Alberta.
Đây là cái tích luỹ trong dầu cát ở Alberta.
Hubo muchos perros desaparecidos en La Brea Tar Pits, según oí.
Nghe đâu dạo này có nhiều chó bị mất tại khu La Brea Tar Pits lắm.
Otra crónica dice sobre estas víctimas de la persecución de Nerón: “A algunos se les clavó en cruces, otros perecieron desgarrados por los perros tras haberles hecho cubrirse con pieles de fieras, y a otros los cubrieron de brea y los quemaron de manera que sirvieran de antorchas vivas durante la noche” (New Testament History, de F.
(Shorter History of the World) Một báo cáo khác tường thuật về những nạn nhân bị Nero ngược đãi: “Một số thì bị đóng đinh trên thập tự giá, một số thì bị may da thú lên người và thả ra cho chó săn đuổi, một số thì bị tẩm dầu hắc và đốt như những ngọn đuốc sống khi đêm xuống”.—New Testament History, do F.
A algunos los llenaron de brea y plumas, los azotaron y los golpearon.
Một số Thánh Hữu bị trét hắc ín và lông gà, bị quất roi, hoặc bị đánh đập.
Durante la noche, un grupo de hombres con las caras pintadas de negro irrumpió en la casa y arrastró al Profeta hacia afuera, donde lo golpearon y le pusieron brea, a él y a Sidney Rigdon.
Trong đêm đó, một nhóm người mặt sơn đen xông vào cửa và lôi Vị Tiên Tri ra ngoài, ở đó họ đã đánh đập ông và tạt nhựa đường vào người ông và Sidney Rigdon.
El 1o de abril de 1832 el Profeta partió de su hogar para emprender el segundo viaje a Misuri, apenas una semana después de que la turba lo había untado con brea y le había echado encima plumas y cuando hacía sólo dos días que su hijo adoptivo había muerto.
Vào ngày 1 tháng Tư năm 1832, Vị Tiên Tri rời nhà để thực hiện một cuộc hành trình thứ nhì đi Missouri, chỉ một tuần lễ sau khi ông bị trét nhựa đường và rắc lông gia cầm lên người bởi một đám đông hỗn tạp và chỉ hai ngày sau khi đứa con trai nuôi của ông qua đời.
" Máquina de IBM volcando substancia como brea en los autos.
" Cái máy IBM thả một chất giống nhựa đường lên các thẻ.
Los Kho maniáticos están muy locos pero tienen primos que venden mantas y cintas en La Brea.
Khomeini là kẻ cuồng tín nhưng không ngu họ sẽ nghi ngờ.
Ruth, informes dicen que todo empezó cerca del área de La Brea, luego continuó por una zona de galpones en el distrito sur de la autopista.
Ruth, chúng tôi nhận được tin báo là cuộc rượt đuổi bắt đầu gần khu vực La Brea. rồi tiếp tục qua khu nhà trống phía nam đường cao tốc 10.
“Mis amigos pasaron la noche raspando y quitando la brea que me cubría, y lavando y limpiando mi cuerpo, de modo que, al llegar la mañana, estaba listo para poder vestirme otra vez”.
“Bạn bè của tôi dành ra cả đêm để cạo gỡ nhựa đường, và lau rửa người tôi; để đến sáng, tôi sẵn sàng mặc quần áo lại.”
La primera patente de extracción de petróleo de esquisto fue otorgada por la Corona británica en 1684 a tres personas que habían "encontrado una forma de extraer y hacer grandes cantidades de brea y aceite de una especie de piedra".
Bằng sáng chế về việc chiết tách dầu đá phiến đầu tiên được trao vào năm 1684 cho 3 người đã "tìm thấy phương pháp để chiết tách và tạo ra một lượng lớn hắc ín, nhựa đường, và dầu từ một loại đá".
Reúne lo que quede de brea y llévasela a Craxus.
Tập trung số vò còn lại và gặp Crixus.
"Máquina de IBM volcando substancia como brea en los autos.
"Cái máy IBM thả một chất giống nhựa đường lên các thẻ.
En marzo de 1832, cuando, durante la noche, una enfurecida turba tomó por la fuerza a José Smith y a Sidney Rigdon de la casa, y los untaron con brea y los cubrieron con plumas, se escuchó una voz que gritaba: “Simonds, Simonds [sic.], ¿dónde está el balde de brea?”
Tháng Ba năm 1832, khi Joseph Smith và Sidney Rigdon bị một đám đông khủng bố đầy giận dữ lôi ra khỏi nhà của John Johnson vào lúc giữa đêm, rồi bị trét nhựa đường và rắc lông gà lên người, thì người ta nghe có tiếng la: “Symonds, Symonds, cái thùng đựng nhựa đâu rồi?”
El paseo de la fama transcurre desde el este hacia el oeste en el Hollywood Boulevard, desde la calle Gower hasta la Avenida La Brea, y de norte a sur en la calle Vin entre Yucca Street y Sunset Boulevard.
Đại lộ Danh vọng chạy từ đông sang tây của Đại lộ Hollywood từ phố Gower đến La Brea Avenue, và từ phía bắc xuống nam trên phố Vine Street giữa phố Yucca và Đại lộ Sunset.
Como jefe de prestamos de Brea Federal Savings, dio dinero a un hombre para un negocio de fertilizantes.
Với tư cách là nhân viên cho vay tiền của Brea Federal Savings and Loan... anh đã cho một người đàn ông vay tiền để lập công ty phân bón.
Brea caliente, señor.
Nhựa nóng, thưa ông.
A La Brea Tar Pits.
La Brea Tar Pits.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brea trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.