breva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breva trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ breva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sung, quả sung, quả vả, vả, Vả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breva
sung(fig) |
quả sung(fig) |
quả vả(fig) |
vả
|
Vả
|
Xem thêm ví dụ
▪ Preparen juntos una breve presentación que incluya la lectura de un texto bíblico y de un párrafo de una publicación. ▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm. |
Utilice la información del primer párrafo para una breve introducción, y la del último para una conclusión. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
9 Se inspiró al salmista para que equiparara mil años de existencia humana con un breve período en la experiencia del Creador eterno. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
Va a, en breve, pensar que tuvo al más feo bebé demonio de Tasmania del mundo, así que tal vez va a necesitar un poco de ayuda para continuar. Ngay sau đó nó sẽ nghĩ mình vừa sinh ra một con ác quỷ đảo Tasmania xấu nhất thế giới có lẽ nó sẽ cần trợ giúp để vượt qua việc này. |
También, con valor, compartió la breve respuesta de su padre: “Querido Gordon: Recibí tu carta reciente. Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con. |
Quizá sería bueno que le pidiera a cada alumno que preparara una lección breve sobre la obra del profeta José Smith y la influencia que tiene en nosotros en la actualidad. Các anh chị em có thể muốn yêu cầu mỗi học sinh chuẩn bị một bài học ngắn về công việc của Tiên Tri Joseph Smith và công việc này ảnh hưởng đến chúng ta ngày nay như thế nào. |
En el breve período de 53 años, la Iglesia ha alcanzado asombrosa fortaleza y crecimiento en las Filipinas, que se conocen como la “Perla del Oriente”. Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.” |
Cada una de estas experiencias va acompañada de una breve descripción y la URL de la página en la que se ha encontrado. Đối với mỗi trải nghiệm quảng cáo đã liệt kê, chúng tôi sẽ bao gồm một định nghĩa ngắn gọn và URL của trang phát hiện thấy trải nghiệm đó. |
Responde este breve cuestionario para ver en qué atributo (o quizás dos) podrías centrarte al estudiar los mensajes de la conferencia. Các em có thể làm bài kiểm tra thật ngắn này để xem một hoặc hai thuộc tính nào các em có thể muốn tập trung vào khi nghiên cứu các sứ điệp trong đại hội. |
Asegúrese de hacerlo durante un breve momento para tener tiempo para la lección. Hãy chắc chắn giữ cho sinh hoạt này được ngắn để dành thời giờ cho bài học. |
Bien puede ser que esta breve conversación sea lo más animador que le haya pasado a esa persona en mucho tiempo. Cuộc trò chuyện ngắn của bạn có thể là cuộc nói chuyện mang lại nhiều khích lệ và an ủi nhất cho người ấy từ trước đến nay. |
Si mantiene conversaciones bíblicas de forma regular y sistemática, aunque sean breves, usando solo la Biblia o la Biblia junto con alguna de las publicaciones recomendadas, usted está dirigiendo un estudio bíblico. Nếu dùng Kinh Thánh và ấn phẩm dành cho việc học hỏi để thảo luận đều đặn với một người, dù ngắn, là anh chị đang hướng dẫn một cuộc học hỏi. |
5 Un breve examen de la parábola indica que hay tres grupos que debemos identificar. 5 Xem lướt qua ví dụ này, chúng ta thấy có ba nhóm mà chúng ta cần phải nhận diện. |
Luego, presente una breve demostración de cómo iniciar estudios bíblicos con las revistas el primer sábado de enero. Sau đó, cho xem một màn trình diễn ngắn về cách dùng Tháp Canh để mời người ta học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 1. |
(Risas) Y ahí están las palabras de sabiduría de una joven cuya breve vida afectó la mía para siempre. và trong đó ẩn chứa ngôn từ khôn ngoan của một cô bé có một cuộc đời ngắn ngủi nhưng mãi mãi tác động đến đời tôi |
En el Kalahari, las breves lluvias han dado paso a la temporada seca. Ở sa mạc Kalahari, những cơn mưa qua nhanh cho thấy đã vào mùa khô. |
Tal como se profetizó en el libro de Revelación, tras un breve período de inactividad los cristianos ungidos revivieron y se reactivaron (Revelación 11:11-13). Như đã được tiên tri trong sách Khải-huyền, sau một thời gian ngắn ngưng hoạt động, các tín đồ Đấng Christ được xức dầu tích cực rao giảng trở lại. |
Voy a mostrarles una breve secuencia de video. Tôi sẽ trình bày trong một khoảng thời gian ngắn. |
Esta mujer no sabía nada sobre mi llamamiento, el cual se anunciaría en breve; pero vio a la hermana Monson, reconoció su consternación y le ofreció gentilmente un asiento. Người phụ nữ này không hề biết gì về sự kêu gọi của tôi—mà sẽ được thông báo không lâu sau đó—nhưng chị ấy đã nhìn thấy Chị Monson, nhận ra nỗi lo âu của bà và đã ân cần mời bà đến ngồi chung. |
Por ejemplo, puede que él subraye en un breve lapso las respuestas a las preguntas de un artículo de estudio de La Atalaya, pero ¿significa eso que se ha estudiado la información? Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không? |
Fue también durante esta gira que Morrison y Slick tuvieron una breve relación sexual, de la que la propia Slick hablaría en su autobiografía de 1998. Cũng trong tour diễn này, Slick và Morrison đã có một mối quan hệ tình dục ngắn ngủi, theo mô tả trong cuốn tiểu sử năm 1998 của Slick. |
Un hermano pronunció un breve discurso, y nos bautizamos en casa dentro de una bañera grande de madera. Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ. |
En algunas ocasiones, la discusión era muy breve y se limitaba a una respuesta inequívoca y concluyente. Đôi khi cuộc tranh luận rất ngắn và hạn chế trong phạm vi trả lời một cách rõ ràng và xác đáng cho một câu hỏi nêu ra. |
A medida que íbamos ampliando nuestro ministerio, decidimos escribir a máquina breves mensajes para entregarlos a quienes mostraran interés. Khi thánh chức được nới rộng, chúng tôi quyết định đánh máy những thông điệp Kinh Thánh đơn giản để phát hành cho người chú ý. |
Por ejemplo, si fuera a leer Hebreos 9:12, 24 en un discurso sobre el rescate, tal vez sería conveniente que antes diera una breve explicación del cuarto más recóndito del tabernáculo, el cual, como indican ambos versículos, simboliza el lugar en el que entró Jesús cuando ascendió al cielo. Nếu bạn dùng Hê-bơ-rơ 9:12, 24 trong bài giảng về giá chuộc chẳng hạn, thì trước khi đọc câu Kinh Thánh, bạn có thể thấy cần phải giải thích vắn tắt về gian phòng trong cùng của đền tạm mà theo Kinh Thánh, phòng này tượng trưng nơi Chúa Giê-su đã vào khi lên trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới breva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.