breakneck trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ breakneck trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breakneck trong Tiếng Anh.

Từ breakneck trong Tiếng Anh có nghĩa là nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ breakneck

nguy hiểm

adjective

Xem thêm ví dụ

Rapid aging in East Asia is partly a result of the region’s breakneck pace of economic development in recent decades, the report says.
Theo báo cáo, hiện tượng già hóa một phần bắt nguồn từ kết quả phát triển kinh tế nhanh trong vài thập kỉ gần đây trong khu vực.
Similarly, Chris Willman commented, "even a classically trained vocalist would be hard-pressed to maintain any sort of level of volume—or, more appropriately, 'Control'—while bounding up and down stairs and whipping limbs in unnatural directions at impeccable, breakneck speed."
Tương tự, Chris Willman nhận xét "ngay cả một ca sĩ được huấn luyện chỉnh chu cũng có thể cảm thấy bị gò ép để giữ vững âm lượng—hay chính xác hơn là ở 'Control'—lúc nhún nhảy, trình diễn và khua tay theo nhiều hướng bất thường ở một tốc độ hoàn hảo, chóng mặt."
The economic growth later slowed after this early breakneck pace.
Sự tăng trưởng kinh tế sau đó đã chậm lại sau thời điểm đột ngột này.
Since the first Luna probe was scheduled for launch in a month, repairs on the pad were done at breakneck speed.
Vì đầu dò Luna đầu tiên được lên lịch khởi động trong một tháng, việc sửa chữa trên bàn phím được thực hiện với tốc độ chóng mặt.
While 3D publishing and 3D publishers is a fairly new concept, a lot of development is happening in this space alongside the breakneck development of 3D printing hardware and software.
Trong khi xuất bản 3D và nhà xuất bản 3D là một khái niệm khá mới, rất nhiều sự phát triển đang diễn ra trong không gian này cùng với sự phát triển nhanh chóng của phần cứng và phần mềm in 3D.
This whole process took nearly two years, but I was told that they were all working at breakneck speed.
Toàn bộ quá trình này kéo dài gần hai năm, nhưng tôi được biết rằng họ đều đã làm việc không ngừng nghỉ
It's all hidden in this code, and it's starting to be understood at breakneck pace.
Tất cả đều được ẩn chứa sau bộ mã này, và nó đang bắt đầu được tìm hiểu với tốc độ chóng mặt.
While some people attributed the period of relative stability and growth in the 1990s to Jiang's term, others argue that Jiang did little to correct systemic imbalance and an accumulation of problems which resulted from years of breakneck-pace economic reforms, leaving the next administration facing innumerable challenges, some of which may have been too late to solve.
Trong khi một số người coi giai đoạn tương đối ổn định và phát triển trong thập niên 1990 là công của Giang, một số người khác lại cho rằng ông đã không hành động nhiều để sửa chữa các sai lầm từ những cuộc cải cách kinh tế của Đặng Tiểu Bình, khiến thế hệ lãnh đạo tiếp sau phải đối mặt với rất nhiều vấn đề, một số trong đó đã quá muộn để có thể giải quyết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breakneck trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.