bream trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bream trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bream trong Tiếng Anh.

Từ bream trong Tiếng Anh có các nghĩa là cá tráp, cá vền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bream

cá tráp

verb

This is cold slice of bream.
Đây là cá tráp lạnh đã được cắt.

cá vền

verb

Xem thêm ví dụ

"How much cost a sea bream at the Realto market in 1434?"
"Một con cá tráp biển có giá bao nhiêu ở siêu thị Realto vào năm 1434?"
The common bream can easily be confused with the silver or white bream (Blicca bjoerkna), in particular at the younger stages (see picture).
Cá vền thông thường có thể dễ dàng bị nhầm lẫn với cá vền trắng (Blicca bjoerkna), đặc biệt là ở giai đoạn còn nhỏ (cá bột).
The convoy was spotted by the submarine USS Bream on 23 October 1944.
Đoàn tàu vận tải bị tàu ngầm Bream phát hiện vào ngày 23 tháng 10 năm 1944.
At night common bream can feed close to the shore and in clear waters with sandy bottoms feeding pits can be seen during daytime.
Vào ban đêm cá vền có thể kiếm ăn gần bờ và trong vùng biển với đáy cát ăn hố có thể được nhìn thấy vào ban ngày.
Bream fired six torpedoes at Aoba, one of which hit her No. 2 engine room.
Bream bắn một loạt sáu ngư lôi nhắm vào Aoba, và một quả đã trúng phòng nồi hơi số 2.
A study conducted in New Caledonia has shown that the fork-tailed threadfin bream (Nemipterus furcosus) harboured 25 species of parasites, including nematodes, cestodes, digeneans, monogeneans, isopods, and copepods.
Một nghiên cứu thực hiện tại New Caledonia đã chỉ ra rằng loài Nemipterus furcosus là vật chủ nuôi dưỡng 25 loài ký sinh trùng, bao gồm tuyến trùng, cestodes, digeneans, monogeneans, đằng túc và chân chèo.
The common bream generally lives in rivers (especially in the lower reaches) and in nutrient-rich lakes and ponds with muddy bottoms and plenty of algae.
Các cá vền thường sống ở các sông (đặc biệt là ở hạ lưu) và trong các hồ giàu chất dinh dưỡng và ao với đáy bùn và nhiều tảo.
The common bream spawns from April to June, when water temperatures are around 17 °C (63 °F).
Các cá vền sinh ra từ tháng Tư đến tháng Sáu, khi nhiệt độ nước khoảng 17 °C (63 °F).
This is cold slice of bream.
Đây là cá tráp lạnh đã được cắt.
On September 8, 2015, Eisenberg released his first book, Bream Gives Me Hiccups, a collection of short humor pieces.
Vào ngày 8 tháng 9 năm 2015, cuốn sách đầu tiên của Eisenberg, Bream Gives Me Hiccups, ghép lại bởi nhiều mẩu truyện hài, được xuâ.
Carpenter, K. E. and G. R. Allen (Hrsg.): Emperor fishes and large-eye breams of the world (Family Lethrinidae).
Tức thì, màu trắng tươi của thịt gà mái tơ Carpenter, K. E. and G. R. Allen (Hrsg.): Emperor fishes and large-eye breams of the world (Family Lethrinidae).
The convoy was attacked on 6 November off Luzon by the submarines USS Guitarro, Bream, Raton and Ray.
Đoàn tàu này bị tấn công vào ngày 6 tháng 11 ngoài khơi Luzon bởi các tàu ngầm Mỹ USS Guitarro, Bream, Raton và Ray.
One famous nobleman, Lord Sakai, was an avid fisherman, and, when he made a large catch, he wanted to preserve the memory of the large, red sea bream.
Một nhà quý tộc nổi tiếng, Chúa Sakai, là một người đánh đầy khao khát và, khi ông bắt được một mẻ lớn, ông muốn giữ gìn kỉ niệm của một con cá tráp đỏ lớn
The frozen bream seems to have rebirth!
Cá tráp đông lạnh dường như được tái sinh!
Known for its excellent bream, catfish, and crappie fishing, portions of the bayou are considered some of the best kept secrets of Arkansas anglers.
Được biết đến là nơi câu tuyệt vời với các loài họ Cá Tráp, bộ Cá da trơn, và Pomoxis, các đoạn của bayou này được coi là một trong những bí mật được giữ kín nhất của những người đi câu ở Arkansas.
Yushka: clear soup, made from various types of fish such as carp, bream, wels catfish, or even ruffe.
Yushka: súp trong, được làm từ các loại cá khác nhau: chẳng hạn như cá chép, cá vền, cá da trơn, hoặc thậm chí ruffe.
These five pieces have been recorded by several eminent classical guitarists including Julian Bream, Sharon Isbin, Christopher Parkening, and Ana Vidović.
Bộ 5 tác phẩm này đã từng được thu âm bởi các tay ghi ta kiệt xuất như Julian Bream, Sharon Isbin, Christopher Parkening, và Ana Vidović.
But then we started to find other fluorescent marine life, like this green fluorescent bream, with its, like, racing stripes along its head and its nape, and it's almost camouflaged and fluorescing at the same intensity as the fluorescent coral there.
Nhưng sau đó chúng tôi bắt đầu tìm thấy dạng sống khác như con cá tráp phản quang xanh này, cùng với, trông giống như những sọc dài chạy dọc theo đầu và gáy của nó, và nó gần như đã được ngụy trang và phản quang với cùng một cường độ như đám san hô phản quang đằng kia.
In 1984 Peña was interviewed by Julian Bream for the Channel 4 television series Guitarra! which traces the development of the guitar in Spain.
1984 Peña được phỏng vấn bởi Julian Bream cho đài truyền hình Channel 4 loạt phim Guitarra! mà nói về sự phát triển cây đàn guitar ở Tây Ban Nha. ^ YouTube

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bream trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.