breite trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breite trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breite trong Tiếng Đức.
Từ breite trong Tiếng Đức có các nghĩa là chiều ngang, chiều rộng, vĩ tuyến, vĩ độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breite
chiều ngangnoun (Ausdehnung in horizontaler Richtung) Skalieren auf & Breite Phóng đại đến chiều & ngang |
chiều rộngnoun Hält die Breite des Zuschnitts konstant Giữ chiều rộng của phần được cắt không đổi |
vĩ tuyếnnoun von einer bestimmten Breite auf der Rückseite der Platte aus betrachtet. Okay? nhìn từ một vĩ tuyến nhất định trên cái đĩa. |
vĩ độnoun Es sind Länge und Breite. Đó là kinh độ và vĩ độ |
Xem thêm ví dụ
Über die Jahre konnte ein großes Zeugnis gegeben werden, weil diese Großveranstaltungen von einer breiten Öffentlichkeit wahrgenommen wurden. Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai. |
Ich bin hier der Einzige mit einem sechsten Sinn weit und breit. Tôi chính là người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây! |
Mercutio Nein, ́tis nicht so tief wie ein Brunnen, noch so breit wie ein Kirchentür; aber ́tis genug,'Köper dienen: fragen Sie nach mir morgen, und du wirst mich finden ein ernster Mann. MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng. |
Zu breit. Nó quá rộng. |
Breite (Punkte pro Faxzeile Chiều rộng (điểm trên một dòng |
Die Ausstellung und das Buch INDIA WOMEN fanden auch in der europäischen Presse eine breite Resonanz. Triển lãm này và ấn phẩm INDIA WOMEN cũng đã gây một tiếng vang rộng khắp trong báo chí châu Âu. |
Einige Anzeigenflächen erweitern sich automatisch auf die maximale Breite, die auf einem Gerät zulässig ist. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Leider befinden sich aber die meisten Menschen heute auf dem breiten Weg, der in die Vernichtung führt (Matthäus 7:13, 14). Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14). |
Es bedeutet, Interesse für die „Breite und Länge und Höhe und Tiefe“ der Wahrheit zu entwickeln und auf diese Weise zur Reife voranzudrängen (Epheser 3:18). Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Weit und breit keine Menschenseele — und auch im Haus war niemand. Không thấy ai xung quanh đấy và cũng không có ai ở nhà. |
60 Grad östlicher Breite erfolgt. Để rơi chính xác tại... 20 độ bắc, 60 độ đông. |
KAPITEL Unter 47 ° 24 ʹ Breite und 17 ° 28 ʹ Länge Infolge dieses Sturms waren wir östlich zurückgeworfen worden. Chương 44 - Ở độ vĩ 47o24’ và độ kinh 17o28’ Cơn bão đã đánh giạt con tàu về phía đông. |
Sie waren etwa 24 Meter lang und 3 Meter breit. Chúng dài khoảng 24 mét và rộng 3 mét. |
In Deutschland wurde Harimoto durch die Berichterstattung über seine Auftritte bei der Weltmeisterschaft 2017 in Düsseldorf einer breiteren Öffentlichkeit bekannt. Tại Đức, Harimoto trở nên nổi tiếng với công chúng nhờ những tường thuật về các trận đấu của anh ta tại World Cup 2017 ở Dusseldorf. |
Die am 22. und 23. September 1937 begonnenen Bombardierungen von Nanjing and Guangzhou führten zu breiten Protesten, die schließlich in einer Resolution des Far Eastern Advisory Committee des Völkerbunds mündeten. Vụ đánh bom Nam Kinh và Quảng Châu bắt đầu vào ngày 22 và 23 tháng 9 năm 1937, đã kêu gọi các cuộc biểu tình lan rộng lên đến đỉnh điểm trong một nghị quyết của Ủy ban Cố vấn Viễn Đông của Hội Quốc Liên. |
Währenddessen breiten sich die Wellen auf dem Tisch aus und wegen der Reflexionen von oben sehen Sie, dass die Reflexionen am Ende der Flasche nach einigen Bildern fokussiert sind. Trong lúc đó, các gợn sóng đang di chuyển trên bàn, và nhờ sự phản xạ trên đỉnh, các bạn sẽ thấy phía sau cái chai, sau vài khung hình, các hình ảnh phản chiếu hội tụ lại. |
Wenn man von systemischem Wandel auf breiter Basis spricht, meint man Zeiträume von 7 oder 10 Jahren. Khi mọi người nói về cơ chế, về sự thay đổi vĩ mô, họ nói về thời hạn từ 7 đến 10 năm. |
Er wird breiter und tiefer werden müssen, um für die Millionen, vielleicht Milliarden von auferweckten Menschen auszureichen, die von diesen reinen Wassern des Lebens trinken werden. Nó sẽ rộng thêm và sâu thêm để cung ứng cho hàng triệu, có lẽ hàng tỉ người chết sống lại mà sẽ uống nước sự sống tinh khiết này. |
In der letzten Zeit stellen wir fest, dass eine breite Öffentlichkeit wachsendes Interesse an den Glaubensgrundsätzen der Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage zeigt. Mới gần đây, chúng ta đã thấy công chúng càng quan tâm hơn đến niềm tin của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Dem Geschichtsschreiber Tacitus zufolge war der Name 64 u. Z. auch der breiten Masse in Rom geläufig. (Công-vụ 26:28) Theo sử gia Tacitus, đến năm 64 CN, danh hiệu ấy cũng phổ biến trong dân chúng ở Rô-ma. |
* Welcher Zusammenhang besteht zwischen diesem Grundsatz und den Vergleichen mit breiten und engen Wegen, guten und schlechten Früchten und weisen und törichten Menschen? * Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại? |
Er schaffte es, gut und leicht, und trotz ihrer Breite und Schwere seiner Körpermasse bei zuletzt langsam den Dreh seines Kopfes gefolgt. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
Predigt jederzeit mein Wort weit und breit! là đặc ân ta xem thật quý cao vô cùng. |
Sein Beispiel zu studieren hilft uns, „völlig imstande zu sein, . . . zu begreifen, welches die Breite und Länge und Höhe und Tiefe ist, und die Liebe des Christus zu erkennen, die die Erkenntnis übersteigt“ (Epheser 3:17-19). Bằng cách học hỏi gương mẫu của ngài, chúng ta sẽ “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu của nó là thể nào, và được biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết” (Ê-phê-sô 3:17-19). |
Es gibt keinen Zweifel, dass meine Hypothese von der breiten Masse akzeptiert wird. Không còn nghi ngờ gì nữa, giả thuyết của tôi sẽ được khoa học chính thống đón nhận. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breite trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.