brennen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brennen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brennen trong Tiếng Đức.
Từ brennen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cháy, ghi, ghi đĩa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brennen
cháyverb Vorige Nacht hat es in der Nachbarschaft gebrannt. Có cháy ở bên hàng xóm nhà mình tối qua. |
ghiverb sie brennen oder Endprodukte erstellen und den Kreis fortsetzen. và mọi người có thể ghi chúng ra đĩa hay tạo ra những sản phẩm khác và tiếp tục chu trình. |
ghi đĩaverb |
Xem thêm ví dụ
Ich brenne! Tôi nóng lắm rồi! |
„Es ist eine Fackel angezündet worden, die im dunkelsten Afrika brennen wird.“ “Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”. |
Protokolle brennen. Đám củi đang cháy. |
Aber beim Lesen, erinnert er sich, „war es, als würde ein Feuer in mir brennen“. Nhưng trong khi đọc, anh nhớ rằng: “Tôi cảm thấy một ngọn lửa hừng hực bên trong tôi.” |
Damit es uns in dieser Zeit wohl ergeht, muss in unserem Innern ein geistiges Licht brennen. Để chúng ta được thịnh vượng trong những thời kỳ này, ánh sáng thuộc linh cần phải cháy rực bên trong chúng ta. |
Es wird durch die Flammen erwärmt und getrocknet und beginnt dann zu brennen. Ngọn lửa nóng làm nó khô và bắt đầu cháy. |
Ein Vorschlag sollte den Missionaren helfen, das Brennen im Herzen, wie in Lehre und Bündnisse 9:7-9 gerade erwähnt, selbst zu erleben und zu erkennen. Một đề nghị được đưa ra để giúp những người truyền giáo trải qua kinh nghiệm và nhận biết cảm giác hừng hực trong tâm can như đã được dạy trongGiáo Lý và Giao Ước 9:7–9. |
„Der Welt ist es zugedacht, dass sie in den Letzten Tagen brennen wird. “Thế gian sẽ bị thiêu đốt vào những ngày sau cùng. |
In der Welt der Musik hat sich eine Kultur, oder ein Ökosystem, entwickelt, in der wir, um es mit den Worten von Apple zu sagen, dem Slogan nach erstellen, rippen, mischen und brennen. Chuyện đã xảy ra cho thế giới âm nhạc là có một nền văn hóa hay là một hệ sinh thái đã được tạo ra đó là, nếu bạn lấy vài từ từ Apple, các khẩu hiệu mà chúng ta tạo ra, rip, mix và burn. |
Brenner, fahr geradeaus. Brenner đi thẳng. |
Die Qualität der Töpferwaren und das Brennen derselben wurde revolutionär verbessert“ (The Archaeology of the Land of Israel). Phẩm chất của đồ gốm và cách nung đã được cải tiến rất nhiều”. |
Brenner, du bist zu Größerem bestimmt. Brenner, cậu xứng đáng hơn thế này mà. |
Es fühlte sich an, als würden meine Gehirn und mein Rückenmark brennen. Não và tủy sống của tôi như bị thiêu đốt |
Die Gehenna steht also nicht für einen unsichtbaren Ort der Qual, wo Verstorbene für immer brennen oder leiden müssen. Vậy Ghê-hen-na không tượng trưng cho một cõi vô hình mà người chết bị thiêu và hành hạ mãi mãi. |
Der alte Löschenkohl überrascht Brenner im Kühlraum mit einer Fleischerhacke. Gấu trắng ngủ trong tủ lạnh với một cái rìu lửa. |
Wenn Sie für die Eingebungen des Geistes empfänglich sind, wird das eine oder andere sicherlich zur gegebenen Zeit eintreten: Entweder wird eine Gedankenstarre folgen, als Hinweis auf eine falsche Entscheidung, oder Sie werden den Frieden oder das Brennen im Herzen fühlen, das bestätigt, dass Ihre Entscheidung richtig war. Khi các anh chị em bén nhạy với những thúc giục của Thánh Linh thì một trong hai điều chắc chắn sẽ xảy ra vào lúc thích hợp: hoặc là tâm trí như tê dại sẽ đến, cho thấy đó là một sự chọn lựa không thích đúng, hoặc sẽ cảm thấy bình an hay hừng hực trong lòng mà xác nhận rằng sự chọn lựa của các anh chị em là đúng. |
Dieses Foto wurde im Brenner eines Kohlekraftwerks gemacht. Đây là bức ảnh được được chụp trong lò đốt ở một nhà máy nhiệt điện. |
Also, warum brennen Hexen? Vậy, tại sao phù thủy cháy? |
Stellen Sie sich vor, ich würde den Arm Ihres Kindes mit dieser Feder streicheln und dessen Gehirn würde ihm sagen dass es diesen heißen Brenner fühlen würde. Rằng tôi vuốt ve tay con cái bạn bằng chiếc lông này, và não của các cháu lại bảo rằng các cháu đang chạm phải ngọn đuốc nóng này |
Dann kann man ihn auch gleich brennen lassen. Và có lẽ ông ấy đành chấp nhận. |
Nach einigen Augenblicken treten Sie ein kleines Stück zurück, und dann fängt es an zu brennen. Sau đó một lúc, thì bạn phải lùi lại một chút, vì nó bắt đầu cháy lan ra. |
Seien wir darauf vorbereitet, diese Sache offen zu besprechen, wenn wir zum Ende des Buches kommen und Kapitel 18, Absatz 8 behandeln, wo gesagt wird: „Wahrscheinlich brennst du darauf, deinen Verwandten, deinen Freunden und anderen das zu erzählen, was du gelernt hast. Nếu học gần hết sách với người ấy, hãy chuẩn bị để thảo luận rõ ràng về điều này khi bạn xem xét chương 18, đoạn 8, cho thấy rõ rằng: “Có lẽ bạn sốt sắng nói với bà con thân thuộc, bạn bè và người khác về những gì bạn đang học. |
Aber wenn dies der vergleichbaren Miete für ein $ 1. 000. 000 Haus, ich Sie zeigten, dass für das $ 1. 000. 000 Haus Sie brennen 40. 000 Dollar pro Jahr. Nhưng nếu bạn thuê một ngôi nhà trị giá 1 triệu USD, tôi đã chỉ ra cho bạn rằng với ngôi nhà 1 triệu USD này bạn đã mất đi 40, 000 USD mỗi năm. |
Setzen Sie das Feuer unter zwei Bäume, bedeutet es " brennen ". Khi đặt " lửa " ở dưới hai cái " cây ", nó sẽ cháy. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brennen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.