Brief trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Brief trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Brief trong Tiếng Đức.
Từ Brief trong Tiếng Đức có nghĩa là thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Brief
thưnoun (Schriftstück, das Informationen zwischen Personen und anderen Entitäten austauscht) Mein Freund hat mir einen Brief geschickt, in dem er mich fragt, ob es mir gut gehe. Bạn tôi gửi cho tôi bức thư hỏi thăm sức khỏe của tôi. |
Xem thêm ví dụ
Jedes Jahr warten zehntausende junge Männer und Frauen und viele ältere Ehepaare sehnsüchtig auf einen besonderen Brief aus Salt Lake City. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
14 Darauf folgen, von Römer bis Judas, einundzwanzig ermahnende und ermunternde Briefe. Die ersten vierzehn wurden von Paulus geschrieben und die restlichen von anderen Aposteln und Jüngern Jesu Christi. 14 Từ Rô-ma cho đến Giu-đe là hai mươi mốt bức thư khuyên bảo và khuyến khích, mười bốn bức thư đầu do Phao-lô viết và phần còn lại do các sứ đồ khác và môn đồ của Chúa Giê-su viết ra. |
Einen Brief von meinem Vater. Đó là một bức thư của cha anh. |
3 Wie man etwas vom Studium hat: Am Anfang des Buches heißt es im Brief der leitenden Körperschaft: „Lasst eure Fantasie spielen; seid mit allen Sinnen dabei. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
Das Pronomen „wir“ in den Briefen an die Thessalonicher — beide wurden übrigens zu jener Zeit in Korinth abgefaßt — deutet darauf hin, daß Silas und Timotheus an der Niederschrift beteiligt waren. Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
In seinem Brief an die Christen in Rom bezeichnete der Apostel Paulus die Regierungen der Menschen als die „obrigkeitlichen Gewalten“. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
Ein Grund wurde nicht genannt, doch als wir in Griechenland eintrafen, wurde dem Zweigkomitee ein weiterer Brief von der leitenden Körperschaft vorgelesen; es handelte sich um meine Ernennung zum Koordinator des Zweigkomitees dort. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Sie erwartet keinen Brief. Cổ không có chờ thư của ai hết. |
Sie hatte einen Brief von Ox bekommen und an mich geschickt, damit ich Ihnen den gebe. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
Außer man hat entweder einen Brief mitgenommen oder schrieb ihn dort, und verbrennt ihn. Bạn sẽ mang theo một lá thư hoặc viết ngay tại đó, rồi đốt. |
Er fuhr fort: „Ich war überglücklich, als ich Deinen Brief erhielt. Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng. |
Mutig zitierte er gar die knappe Antwort seines Vaters: „Lieber Gordon, ich habe deinen letzten Brief erhalten. Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con. |
Paulus schrieb inspirierte Briefe an wahre Heilige Phao-lô viết những lá thư được soi dẫn cho các thánh chân chính |
24 Ein Brief aus Irland 24 Lá thư từ Ai Len |
Es fällt eben schwer, sich jemandem in solchen Briefen anzuvertrauen. Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ. |
So geschah es, wir fragten sie und sie nahm bereitwillig den Brief. Và chúng tôi đã làm như thế, chúng tôi đề nghị cô ấy và cô ấy đã cầm lấy bức thư |
Hören Sie Reverend Kings "Brief aus dem Gefängnis von Birmingham". Lắng nghe "Bức thư từ căn ngục Birmingham" của Reverend King. |
Ich möchte einen Brief vorlesen, den ich von einem Opfer erhalten habe: Tôi xin đọc cho các anh em nghe một bức thư tôi đã nhận được từ một nạn nhân: |
Ich hab mich sehr über deinen Brief gefreut. Du hast also bald Geburtstag. Tôi rất phấn khởi khi nhận được thư của bạn và nghe nói về sinh nhật của bạn sắp tới. |
Es war offenbar der ausführliche Bericht des Epaphras, der Paulus veranlaßte, den Brüdern, die er eigentlich gar nicht kannte, zwei Briefe zu schreiben. Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp. |
Isabelle hat den selben Brief auf ihrem Bett hinterlassen. Tìm thấy trên giường của Isabelle. |
In Jons letztem Brief stand, du wärst jenseits der Mauer. Bức thư cuối Jon gửi cho ta báo rằng con bị lạc ở phía kia Bức Tường. |
Die Bibel ist gewissermaßen ein Brief von Jehova, unserem „Vater in den Himmeln“ (Matthäus 6:9). Kinh Thánh cũng giống như một lá thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9). |
In den Briefen, die wir uns schrieben, machten wir Pläne für ein ganz neues Leben. Und dann kamst du. Und alles wurde wieder infrage gestellt. Trong mối quan hệ đó giữa tụi anh, tụi anh muốn xây dựng một cái gì đó lâu dài. Nhưng thay vào đó em lại tới... và mang tới cái phù du. |
Nichtsdestoweniger war es offenbar, daß dieser Brief von Mylady kam. Tuy nhiên rõ ràng bức thư là của Milady. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Brief trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.