briskly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ briskly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ briskly trong Tiếng Anh.

Từ briskly trong Tiếng Anh có các nghĩa là lanh lợi, mạnh mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ briskly

lanh lợi

adverb

mạnh mẽ

adverb

I should so much like to get this started and finished as briskly as is humanly possible.
Tôi rất muốn bắt đầu và kết thúc chuyện này một cách mạnh mẽ nhất mà con người có thể.

Xem thêm ví dụ

I could walk briskly, pausing only to take the most important measurements, certainly making valuable discoveries that could help advance our knowledge of natural history
Tôi có thể đi nhanh... chỉ ngừng để...... đo vẽ # vài chi tiết quan trọng.Khám phá những điều có thể là...... những bước tiến về khoa học tự nhiên
A little while after supper, a large covered- wagon drew up before the door; the night was clear starlight; and Phineas jumped briskly down from his seat to arrange his passengers.
Một lát sau bữa ăn tối, một lượng lớn bao phủ Bàn đã thu hút trước khi cánh cửa; đêm đã được rõ ràng ánh sáng sao, và Phineas tăng rất chạy xuống từ chỗ ngồi của mình để bố trí hành khách của mình.
He saw the man just before him and spurting briskly for the church corner and the hill road.
Ông thấy người đàn ông ngay trước khi anh và spurting rất chạy cho góc nhà thờ và đồi đường bộ.
The large males took the lead, walking briskly along the forest floor, while females and juveniles leaped from branch to branch above.
Những con đực to lớn dẫn đầu, bước đi mạnh mẽ, nhanh nhẹn trên mặt đất, trong khi những khỉ cái và khỉ con chuyền từ nhánh này sang nhánh kia.
Briskly.
Hơi nhanh.
She briskly and thoroughly took my comments apart, proving me wrong within earshot of family members.
Người ấy nhanh chóng và triệt để chỉ trích cùng tranh luận với ý kiến của tôi, chứng minh là tôi sai trong khi những người khác trong gia đình cũng đang lắng nghe.
Although the fire was burning up briskly, she was surprised to see that her visitor still wore his hat and coat, standing with his back to her and staring out of the window at the falling snow in the yard.
Mặc dù ngọn lửa đang cháy rất chạy, cô rất ngạc nhiên khi thấy cô người truy cập vẫn còn mặc chiếc mũ và áo khoác của mình, đứng với lưng lại với cô ấy và nhìn chằm chằm ra khỏi cửa sổ tuyết rơi trong sân.
Painted-lady and tortoiseshell butterflies briskly patrol the higher slopes.
Bướm vẽ Vanessa cardui, và bướm Aglais urticae với đôi cánh có màu giống mai đồi mồi nhanh nhẹn bay qua bay lại trên các triền núi cao.
I should so much like to get this started and finished as briskly as is humanly possible.
Tôi rất muốn bắt đầu và kết thúc chuyện này một cách mạnh mẽ nhất mà con người có thể.
Let's move briskly.
Mau lên nào.
Chimpanzees make just as much noise as the mandrills and are even harder to spot as they move briskly through the forest in a constant search for food.
Tinh tinh cũng náo nhiệt như khỉ mặt xanh, và khó thấy được chúng vì chúng di chuyển nhanh nhẹn trong rừng, luôn đi tìm thức ăn.
The first one on the bike pedaled ahead, and the other two followed briskly on foot.
Anh thứ nhất đạp xe đi, hai anh kia nhanh nhẹn bước theo sau.
He hopped about and pecked the earth briskly, looking for seeds and insects.
Ông nhảy và pecked trái đất rất chạy, tìm kiếm cho các hạt giống và côn trùng.
They see grown-ups working briskly in there , watch the steam rise from pots on the stove , and smell what 's on the menu that night .
Chúng đến đây để xem người lớn làm việc thuần thục trong bếp , thấy hơi bốc ra từ ấm nước trên bếp lò , và ngửi thấy mùi món ăn trong thực đơn bữa tối .
Do your lessons briskly and then we'll have an entertainment.""
Hãy đọc bài cho nhanh rồi mình sẽ có một trò giải trí.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ briskly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.