bring up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bring up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bring up trong Tiếng Anh.

Từ bring up trong Tiếng Anh có các nghĩa là nuôi dưỡng, cúc dục, dưỡng dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bring up

nuôi dưỡng

verb

In this situation, is it really possible to bring up children successfully?
Trong tình trạng này, có thể nào thật sự thành công trong việc nuôi dưỡng con cái không?

cúc dục

verb

dưỡng dục

verb

Xem thêm ví dụ

* Parents are commanded to bring up their children in light and truth, D&C 93:40.
* Các bậc cha mẹ được truyền lệnh phải nuôi nấng con cái mình trong sự sáng và lẽ thật, GLGƯ 93:40.
Bringing up the witnesses'past is irrelevant to this case.
Bây giờ công tố viên đang lợi dụng quá khứ của nhân chứng làm ảnh hưởng đến vụ án.
I have something I wanted to bring up.
Tớ có ý này này.
This button brings up a dialog box with further, less commonly used, options
Cái nút này hiển thị hộp thoại chứa một số tùy chọn thêm, ít thường dùng hơn
So let's bring up a video of that.
Hãy xem một video về điều đó nhé.
Just take the bass down and bring up the vocals.
Giảm âm bass xuống rồi nâng giọng tôi lên đi.
Kate might actually have a point about her bringing up the group average.
Kate có thể thực sự đúng đắn chuyện làm tăng trung bình của nhóm.
The future of life, where the unraveling of our biology -- and bring up the lights a little bit.
Cuộc sống trong tương lai và nơi làm sáng tỏ nền sinh học của chúng ta -- và làm ơn bật đèn lên nhé.
Bringing Up Our Children to Love Jehovah
Dạy dỗ con cái yêu mến Đức Giê-hô-va
He's just bringing up the accounts.
Cậu ấy vừa mới vào tài khoản.
I don't like to bring up embarrassing secrets to an international audience, but I have to.
Tôi không muốn nói ra những bí mật đáng xấu hổ cho khán giả quốc tế, nhưng tôi cần phải làm điều đó.
How many jars should I bring up, Franklin?
Ta nên mang lên bao nhiu chai nhể, Franklin?
Wait for a better time and bring up the subject again.
Chờ đến lúc tiện hơn thì nói.
Bring up the Holy Hand Grenade.
Đem Lựu Đạn Thánh tới đây.
Bring up the wolf's head.
Mang đầu sói lại đây.
It brings up our group average.
Nó sẽ làm tăng trung bình nhóm của chúng ta.
Let's bring up my friend and yours, Ed Mackenzie.
Chào mừng người bạn của tôi và của mọi người, Ed Mackenzie.
Sometimes at lunch he'll bring up something if something's on his mind.
Thỉnh thoảng trong bữa trưa anh ấy hay bất chợt nói về những chuyện mà anh ấy đang bận tâm.
This brings up quarrels between the three couples.
Điều này bắt đầu gây ra những mâu thuẫn giữa ba người.
He says you didn't bring up Tusk.
Anh ta nói cậu không hề nhắc đến Tusk.
But that does bring up the obvious question.
Nhưng điều đó lại dẫn ta đến câu hỏi.
Bring up that oil!
Mang dầu lên!
Bring up the satellite's sweep.
Sử dụng hình ảnh từ vệ tinh đi.
So, anyway, uh she starts to bring up this really big weird-looking painting up the stairs.
Thế rồi... cô ấy bắt đầu mấy tấm tranh vừa to vừa kỳ lạ lên cầu thang.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bring up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới bring up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.