brittle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ brittle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brittle trong Tiếng Anh.

Từ brittle trong Tiếng Anh có các nghĩa là giòn, dễ vỡ, dòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ brittle

giòn

adjective

Without D , your bones can become brittle and weak .
Nếu không có vitamin D , xương của bạn có thể trở nên giòn và yếu .

dễ vỡ

adjective

but they were very brittle, you couldn't scale them.
chúng cũng rất dễ vỡ, bạn không thể cạo gỉ cho chúng

dòn

adjective

Xem thêm ví dụ

Cooked bones should never be given to a Kuvasz or any other dog because the cooking process renders the bone brittle and prone to splintering, which can cause serious injury to the dog's mouth and digestive tract.
Xương nấu chín không bao giờ được đưa cho một con chó Kuvasz hay bất kỳ con chó nào khác bởi vì quá trình nấu ăn làm cho xương giòn và dễ bị vỡ vụn, có thể gây thương tích nghiêm trọng cho miệng và đường tiêu hóa của chó. ^ Kuvasz Club of America – Kuvasz Health ^ Kuvasz
And an inorganic material would normally be really brittle, and you wouldn't be able to have that sort of strength and toughness in it.
Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó.
To guard the priesthood from, metaphorically, brittle seals and material fatigue, God protects both its conferral and use.2 Priesthood conferral is safeguarded by priesthood keys, which are the rights of presidency given to man.3 Priesthood use is likewise safeguarded by priesthood keys but also by covenants that the priesthood holder makes.
Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập.
These include scale worms, jellyfish and brittle stars but further research is needed to fully establish the function of the luminescence.
Ta có thể kể đến như sâu Polynoidae, sứa và các con đuôi rắn nhưng vẫn cần phải tiếp tục nghiên cứu thêm để thiết lập đầy đủ chức năng của việc phát quang.
FeB is harder than Fe2B, but is more brittle and more easily fractured upon impact.
FeB có tính cứng hơn Fe2B, nhưng dễ gãy hơn và dễ bị nứt khi va chạm.
Suddenly it occurred to me that a slave or soldier tasked with making that crown might want to work with supple green branches like those of the tree overhead—not with brittle, dry twigs.
Tôi chợt nghĩ rằng một người nô lệ hoặc người lính được giao nhiệm vụ làm cái mão đó có thể muốn làm với những cành cây xanh tươi mềm mại giống như những cành của cái cây ở trên cao—chứ không phải với những cành cây khô giòn.
You know them by the name of Shaffer, but the butchers'real name was Brittle.
Ngài biết chúng với họ Shaffer, nhưng họ thật của bọn tội phạm là Brittle.
That's peanut brittle.
Đây có lẽ là chông đậu phộng.
Julie’s daughter Ashley was born with a brittle-bone disease.
Con gái của Julie là Ashley sinh ra với chứng bệnh xương giòn.
Most pure metals are either too soft, brittle or chemically reactive for practical use.
Phần lớn các kim loại tinh khiết hoặc là quá mềm, giòn, hoặc phản ứng hóa học quá mạnh và không có ứng dụng thực tiễn.
Without D , your bones can become brittle and weak .
Nếu không có vitamin D , xương của bạn có thể trở nên giòn và yếu .
You know, he was brittle in a lot of ways.
Bạn biết đấy, anh ấy là người rất nhạy cảm.
In 1985, however, after the discovery of the Titanic on the ocean floor, investigators reached a different conclusion —that the icy waters had compromised the ship’s steel, causing it to become brittle and to fracture.
Tuy nhiên, vào năm 1985, sau khi phát hiện ra tàu Titanic ở dưới đáy biển, những người điều tra đã đưa ra một kết luận khác, đó là nước quá lạnh đã khiến vỏ thép của thân tàu trở nên giòndễ gẫy.
I'm about to snap like a brittle twig, when suddenly someone taps me on the shoulder.
Tôi chuẩn bị nhảy dựng lên thì có người vỗ nhẹ vai tôi.
Within the upper lithosphere, brittle deformation is common because under low pressure rocks have relatively low brittle strength, while at the same time low temperature reduces the likelihood of ductile flow.
Trong phần trên của thạch quyển, biến dạng giòn thường xảy ra vì dưới áp suất thấp đá có sức mạnh tương đối thấp, trong khi đồng thời, nhiệt độ thấp làm giảm khả năng dễ uốn dòng vật chất.
Brittle seals and material fatigue can cause a rocket to malfunction.
Những chỗ nối bị hỏng và vật liệu trở nên kém bền có thể là nguyên nhân làm cho quả tên lửa gặp trục trặc.
Because of its cryogenic nature, liquid oxygen can cause the materials it touches to become extremely brittle.
Do tính chất đông lạnh của nó, oxy lỏng có thể gây ra các vật liệu nó chạm vào trở thành vô cùng dễ vỡ.
Being unleavened (Hebrew, mats·tsahʹ), it was flat and brittle; it had to be broken to eatable size. —Mark 6:41; 8:6; Acts 27:35.
Không có men (theo tiếng Hê-bơ-rơ mats.tsah’), bánh thì dẹp và dòn, phải bẻ ra từng mảnh nhỏ để ăn (Mác 6:41; 8:6; Công-vụ các Sứ-đồ 27:35).
When using methyl acrylate as comonomer resulting acrylic paints are harder and more brittle than those with the homologous acrylates.
Khi sử dụng methyl acrylate làm kết hợp các chất acrylic thì khó hơn và giòn hơn các loại acrylates tương đồng.
On the French side, particularly near the coast, the chalk was harder, more brittle and more fractured than on the English side.
Ở phía Pháp, đặc biệt là khu vực gần bờ biển, các đá phấn cứng hơn, giòn hơn và nứt nẻ nhiều hơn phía Anh.
Although the wood is soft and brittle, the limbs are strong enough to support birds such as chachalacas.
Gỗ mềm và dòn, dễ vỡ nhưng thân cành cũng đủ khỏe cho các loài chim như chachalaca.
Of these boron carbide is the hardest and lightest, but also the most expensive and brittle.
Với sản phẩm của Hà lần này cũng là những gì đơn giản nhất nhưng sâu sắc.
You can see here a very squishy one and now a material that's also this hybrid sort of material but actually has remarkable toughness, and it's no longer brittle.
Bạn có thể thấy ở đây một thứ mềm ướt và bây giờ một vật liệu một loại vật liệu lai nhưng đúng thật có tính bền đáng kể và nó không còn giòn.
Unlike FDM, these parts are generally too brittle for snap-fits.
Không giống như FDM, các bộ phận này thường quá giòn đối không thích hợp với các chi tiết lắp ráp bằng vấu kẹp (snap-fit).
As I was saying... if you were to see the Brittle Brothers again, you could recognize'em?
Như nãy tôi nói, nếu gặp lại anh em nhà Brittle, cậu có thể nhận ra chúng chứ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brittle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.