Brot trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Brot trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Brot trong Tiếng Đức.
Từ Brot trong Tiếng Đức có các nghĩa là bánh mì, bánh mi, bánh mỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Brot
bánh mìnoun (Nahrungsmittel, das aus einem Teig aus gemahlenem Getreide (Mehl), Wasser und weiteren Zutaten gebacken wird) Warten Sie, bis das Brot vollständig abgekühlt ist, bevor Sie es verzehren. Bạn hãy chờ bánh mì nguội hoàn toàn mới bắt đầu nếm. |
bánh minoun |
bánh mỳnoun |
Xem thêm ví dụ
Nimmt das Brot. Lấy bánh mì. |
„Unser Brot für diesen Tag“ “Chúng tôi hôm nay có bánh” |
8 Hiskia lud alle in Juda und Israel zu einer großen Passahfeier ein, auf die das siebentägige Fest der ungesäuerten Brote folgte. 8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày. |
Nun nimmt er auf die prophetischen Worte Davids Bezug: „Der Mann, mit dem ich Frieden hatte, dem ich vertraute, der mein Brot aß, hat sich gegen mich gestellt.“ Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Wie kann er nur behaupten, das Brot zu sein, „das vom Himmel herabgekommen ist“? Làm sao ngài có thể xưng mình là “bánh từ trời xuống”? |
Die alten Brote sollten eigentlich von den Priestern gegessen werden. Mấy ổ bánh cũ đó thường chỉ dành cho các thầy tế lễ. |
Wir haben Brot gebrochen. Chúng ta đã ăn cùng nhau. |
“ (Lukas 5:27-30). Einige Zeit später in Galiläa „begannen die Juden über ihn zu murren, weil er sagte: ‚Ich bin das Brot, das vom Himmel herabgekommen ist.‘ (Lu-ca 5:27-30) Một thời gian sau ở Ga-li-lê, ‘các người Giu-đa lằm-bằm về [Chúa Giê-su] vì Ngài đã phán: Ta là bánh từ trên trời xuống’. |
Des weiteren wird uns in dem von Matthäus aufgezeichneten Evangelium berichtet, daß Jesus Christus aus den inspirierten Hebräischen Schriften zitierte, als er die Bemühungen Satans, ihn zu versuchen, zurückwies, indem er sagte: „Es steht geschrieben: ‚Nicht von Brot allein soll der Mensch leben, sondern von jeder Äußerung, die durch den Mund Jehovas ausgeht‘ “ (Matthäus 4:4). Cũng vậy, sách Phúc âm của Ma-thi-ơ tường thuật rằng khi Giê-su Christ bác bỏ các cố gắng của Sa-tan để cám dỗ ngài, ngài trích Kinh-thánh được soi dẫn phần tiếng Hê-bơ-rơ và nói: “Có lời chép rằng: Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời” (Ma-thi-ơ 4:4). |
„Ich sage mir immer: Ich muss Brot backen, und ich muss in die Kirche gehen. “Tôi tự nói: ‘tôi phải làm bánh mì và tôi phải đi nhà thờ.’ |
Mami hat mir zwei Brote gemacht. Mẹ đã làm cho em hai loại sandwich. |
Sie bereitete dort die köstlichsten Mahlzeiten, Brot, Kekse und Kuchen für unsere Familie zu. Bà thường nấu những bữa ăn, làm bánh mì, bánh quy, và bánh nướng ngon nhất cho gia đình chúng tôi. |
Mit dem Brot, das zerstückelt und gebrochen wird, zeigen wir, dass wir an den Leib Jesu Christi denken – an einen Leib, der geschlagen war mit Schmerzen, Bedrängnissen und Versuchungen jeder Art19, der so schwere Qualen ertrug, dass ihm Blut aus jeder Pore drang20, dessen Fleisch zerschunden wurde und dessen Herz bei der Kreuzigung brach.21 Wir zeigen auch unseren Glauben daran, dass ebendieser Leib zwar zur letzten Ruhe gebettet wurde, aber auch aus dem Grab wieder zum Leben auferweckt wurde und niemals mehr Krankheit, Tod und Verwesung erleben wird.22 Indem wir selbst vom Brot nehmen, bestätigen wir, dass unser Leib wie der irdische Leib Christi von den Banden des Todes befreit, siegreich aus dem Grab auferweckt und unserem ewigen Geist wiederhergestellt werden wird.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Ich habe eben den letzten Laib Brot ausgegeben und wollte gerade zuschließen. Tôi vừa phát ổ bánh mì cuối cùng và đã định khóa cửa lại. |
Das Gebot, Jehova die Erstlinge der Ernte beim Fest der ungesäuerten Brote zu opfern, wurde der Nation als Ganzes gegeben. Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự. |
Zinsvariable Hypotheken sind unser täglich Brot. Lãi suất điều chỉnh là hàng ngon đấy. |
Z. Jesus reichte seinen Aposteln einen Becher Wein und ungesäuertes Brot. Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ. |
Wenn du körperlich hungrig und durstig wärst, würden Wasser und Brot beim Abendmahl deinen Hunger und Durst stillen? Nếu thể xác của các em đang đói và khát, thì bánh và nước của Tiệc Thánh sẽ làm thỏa mãn cơn đói khát của các em không? |
„Nicht von Brot allein soll der Mensch leben, sondern von jeder Äußerung, die durch den Mund Jehovas ausgeht“ (MATTHÄUS 4:4). “Người ta sống chẳng phải chỉ nhờ bánh mà thôi, song nhờ mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.—MA-THI-Ơ 4:4. |
Bei einem späteren Paschafest nahm Jesus Brot als Symbol für seinen Leib beim Abendmahl. Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh. |
Das Brot symbolisiert den Leib und der Wein das Blut Christi. Bánh Thánh hóa thành Thân Thể Chúa, rượu nho hóa thành Máu Chúa. |
Möge Ihre Kruste knusprig sein und Ihr Brot immer aufgehen. Có thể vỏ bánh của bạn sẽ giòn tan và bánh mỳ của bạn sẽ luôn nở. |
Schließlich geht Salomo noch auf einen anderen Aspekt in der Landwirtschaft ein, und zwar auf das Bebauen des Landes: „Wer sein Land bebaut, wird selbst mit Brot gesättigt werden.“ Minh họa một khía cạnh khác của cuộc sống nông thôn—cày xới đất đai—Sa-lô-môn nói: “Ai cày đất mình sẽ được vật-thực dư-dật”. |
Das aus Mehl und Wasser ohne Zusatz von Sauerteig (oder Hefe) gebackene flache und brüchige Brot mußte vor dem Verzehr gebrochen werden. Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn. |
Wir hoffen, dass der Teil des Teigs mit den Enzymen der Antrieb wird für den gesäuerten Teil des Teigs und wenn man sie zusammenfügt und die letzten Zutaten beigibt, können wir ein Brot schaffen, welches das volle Potential des Geschmacks im Korn hervorbringt. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Brot trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.