brotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ brotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ brotar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ brotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lên, trưởng thành, mọc, phun ra, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ brotar
lên(ascend) |
trưởng thành(develop) |
mọc(erupt) |
phun ra(erupt) |
sinh ra(bring forth) |
Xem thêm ví dụ
La profecía sobre la destrucción de Jerusalén presenta claramente a Jehová como un Dios que hace saber a su pueblo las “nuevas cosas [...] antes que empiecen a brotar” (Isaías 42:9). Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
62 y ajusticia enviaré desde los cielos; y la bverdad haré brotar de la ctierra para dtestificar de mi Unigénito, de su resurrección de entre los muertos, sí, y también de la eresurrección de todos los hombres; y haré que la justicia y la verdad inunden la tierra como con un diluvio, a fin de frecoger a mis escogidos de las cuatro partes de la tierra a un lugar que yo prepararé, una Ciudad Santa, a fin de que mi pueblo ciña sus lomos y espere el tiempo de mi venida; porque allí estará mi tabernáculo, y se llamará Sion, una gNueva Jerusalén. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Veo ahora esa nobleza brotar del alma... y no de la sangre. Bây giờ anh đã biết những tính cách cao thượng xuất phát từ tâm hồn... chứ không phải từ huyết thống. |
De la misma fuente no puede brotar agua dulce y amarga. Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng. |
El tronco del árbol fue entonces cercado con ataduras para evitar que brotara. Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi. |
Tal vez se acuerde de cuando aprendió que ‘los ojos de los ciegos serán abiertos, los oídos de los sordos serán destapados y el desierto brotará’ con fructífera belleza. Có lẽ bạn nhớ lúc được học biết ‘kẻ mù sẽ mở mắt, kẻ điếc sẽ rỗng tai và những dòng nước trào lên trong đồng vắng’ tạo quang cảnh xanh tươi. |
Otra parte cayó sobre la tierra buena, y, después de brotar, produjo fruto de a ciento por uno” (Lucas 8:5-8). Lại có một phần khác rơi xuống nơi đất tốt, thì mọc lên, và kết quả, một thành trăm”.—Lu-ca 8:5-8. |
La Biblia dice que Jesús es “más que Salomón”, y hablando de su Reino, el salmista declaró proféticamente: “En sus días el justo brotará, y la abundancia de paz hasta que la luna ya no sea”. (1 Các Vua 4:25) Kinh Thánh cho biết Chúa Giê-su là đấng “hơn vua Sa-lô-môn”, và người viết Thi-thiên đã tiên tri về triều đại của ngài: “Trong ngày vua ấy, người công-bình sẽ hưng-thịnh, cũng sẽ có bình-an dư-dật cho đến chừng mặt trăng không còn”. |
Y también damos gracias por que las obras de Jehová —como la lluvia y el rocío— hagan brotar la vegetación de la Tierra. Và ắt hẳn chúng ta cảm tạ các công trình sáng tạo của Đức Giê-hô-va như mưa và sương đã làm cho thực vật trên đất được xanh tươi. |
Asopo le prometió al rey hacer brotar un manantial dentro de la ciudad a cambio de información sobre el sitio adonde Zeus había llevado a la muchacha. Để đổi lấy việc tạo ra dòng suối trong thành phố, nhà vua đã chỉ cho Asopus đường Zeus đã đưa nàng tiên đi. |
Antes de que pudiera decirle que no sabía las respuestas, le empezaron a brotar las palabras de la boca. Trước khi có thể nói với cô ta rằng nó không còn biết những câu trả lời nữa, thì những lời nói bắt đầu thốt ra khỏi miệng của nó. |
(Romanos 5:12.) Sin duda necesitamos la ayuda de Jehová para tener un corazón puro, del cual pueden brotar los pensamientos, las palabras y las acciones virtuosas. Chúng ta chắc chắn cần sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời nếu chúng ta muốn có tấm lòng trong sạch để từ đó có thể phát sinh ra những ý nghĩ, lời nói và hành động nhân đức. |
Imaginen si le brotara pelo desde la mitad de la nariz se vería más extraño aún. Và thử tưởng tượng ra lông mọc giữa mũi của thằng bé, nhìn còn dị hợm hơn. |
21 Las bendiciones continúan: “En los días venideros Jacob se arraigará, Israel echará flores y realmente brotará; y simplemente llenarán la superficie de la tierra productiva de producto” (Isaías 27:6). 21 Sự ban phước tiếp tục: “Sau nầy, Gia-cốp đâm rễ, Y-sơ-ra-ên kết nụ và nở hoa, chắc sẽ ra trái đầy trên mặt đất”. |
“En sus días el justo brotará, y la abundancia de paz hasta que la luna ya no sea. “Trong ngày vua ấy, người công-bình sẽ hưng-thạnh, cũng sẽ có bình-an dư-dật cho đến chừng mặt trăng không còn. |
¿Por qué tantos árboles de hoja caduca son capaces de brotar desde cualquier punto del tronco cuando este está roto? Tại sao có quá nhiều cây rụng lá có thể nảy mầm từ bất cứ điểm nào của thân cây bị gãy? |
Como la tierra misma produce su brote, y como el jardín mismo hace brotar las cosas que se siembran en él, de igual manera el Señor Soberano Jehová hará brotar justicia y alabanza enfrente de todas las naciones”. Như đất làm cho cây mọc lên, vườn làm cho hột giống nứt lên thể nào, thì Chúa Giê-hô-va cũng sẽ làm cho sự công-bình và sự khen-ngợi nứt ra trước mặt mọi dân-tộc thể ấy” (Ê-sai 61:10, 11). |
Escribe: “En aquel día lo que Jehová haga brotar [“el brote de Jehová”, nota] llegará a ser para decoración y para gloria, y el fruto de la tierra será algo de lo cual tener orgullo, y algo hermoso para los de Israel que hayan escapado” (Isaías 4:2). Ông viết: “Trong ngày đó, chồi của Đức Giê-hô-va sẽ làm đồ trang-sức vinh-hiển của những kẻ sót lại [“thoát nạn”, Nguyễn Thế Thuấn] trong Y-sơ-ra-ên, sản-vật dưới đất sẽ làm sự tốt-đẹp cho chúng nó”.—Ê-sai 4:2. |
Deben brotar del interior de la persona. Nó phải xuất phát từ trong lòng. |
La Biblia contesta: “Él está haciendo brotar hierba verde para las bestias, y vegetación para el servicio de la humanidad, para hacer salir alimento de la tierra, y vino que regocija el corazón del hombre mortal, para hacer brillar el rostro con aceite, y pan que sustenta el mismísimo corazón del hombre mortal” (Salmo 104:14, 15). Kinh Thánh cho biết: “Ngài làm cho cỏ đâm lên cho súc-vật, cây-cối để dùng cho loài người, và khiến vật-thực sanh ra từ nơi đất. Rượu nho, là vật khiến hứng chí loài người, và dầu để dùng làm mặt-mày sáng-rỡ, cùng bánh để thêm sức cho lòng loài người” (Thi-thiên 104:14, 15). |
La semilla pronto comienza a brotar, y comenzamos a tener sentimientos inspirados por el Espíritu. Việc các em suy ngẫm là điều đang vun trồng hạt giống, và hạt giống đó bắt đầu nảy mầm, và các em bắt đầu có những cảm nghĩ được Thánh Linh soi dẫn. |
Las consecuencias de este criterio técnico militar y psicológico no podían tardar en brotar. Hậu quả của thái độ máy móc, kỹ thuật-quân sự và tâm lý này là không thể tránh được. |
A cualquiera que beba del agua que yo le daré de ningún modo le dará sed jamás, sino que el agua que yo le daré se hará en él una fuente de agua que brotará para impartir vida eterna”. (Juan 4:13, 14.) Nước ta cho sẽ thành một mạch nước trong người đó, văng ra cho đến sự sống đời đời” (Giăng 4:13, 14). |
Consideremos el Libro de Mormón que un hombre tomó y escondió en su campo, asegurándolo con su fe para que brotara en los últimos días o en el debido tiempo; veámoslo salir de la tierra, a la verdad, la más pequeña de todas las semillas, mas he aquí, echa ramas, sí, se reviste de frondosas ramas y majestad divina hasta que llega a ser, como el grano de mostaza, la mayor de todas las plantas. “Chúng ta hãy lấy ví dụ Sách Mặc Môn, mà môt người lấy và giấu trong đồng ruông của mình, giữ gìn nó bằng đức tin của mình, để xuất hiện vào những ngày sau cùng, hoặc vào kỳ định; chúng ta hãy nhìn xem nó ra khỏi mặt đất, tức là hạt giống thật sự được xem là nhỏ hơn các hạt giống khác, nhưng kìa nó đâm cành, phải, ngay cả mọc cao với cành lá sừng sững và với vẻ uy nghi giống như Thượng Đế cho đên khi nó, giống như hạt cải, trở thành vĩ đại nhất trong tất cả các thứ thảo môc. |
Sin embargo, los verdaderos cristianos reconocen el significado de estos acontecimientos trascendentales, tal como la gente observadora advierte que el verano está cerca cuando ve brotar las hojas de la higuera. Tuy nhiên, tín đồ thật của đấng Christ nhận thấy được ý nghĩa của những biến cố quan trọng đó, giống như những người biết đề cao cảnh giác hiểu được mùa hè sắp đến khi cây vả ra lá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ brotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới brotar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.