surgir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surgir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surgir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ surgir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xuất hiện, bắt đầu, đứng dậy, hiện, sinh ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surgir

xuất hiện

(to appear)

bắt đầu

(originate)

đứng dậy

(stand up)

hiện

(appear)

sinh ra

(become)

Xem thêm ví dụ

9. a) ¿Qué proclamación surgirá, y por qué no participarán en ella los cristianos verdaderos?
9. a) Tiếng reo nào vang lên, và tại sao các tín đồ thật của đấng Christ không tham dự vào tiếng reo đó?
Pero sé que en la ciencia, una vez que tienes las respuestas, inevitablemente te van a surgir más preguntas.
Nhưng trong khoa học, khi bạn có câu trả lời không thể tránh việc sẽ có thêm nhiều nghi vấn mới.
También mencionó otros problemas que podrían surgir si asumiera el poder un rey inicuo.
Ông cũng đề cập đến các vấn đề khác mà có thể xảy ra nếu một vị vua bất chính lên nắm quyền.
Así que creo que la cultura irá mejorando, surgirá, pero aún tenemos que esperar algunos años mientras ocurre, como es normal.
Tôi nghĩ rằng văn hóa sẽ điều chỉnh, nó sẽ xuất hiện, nhưng chúng ta vẫn còn vài năm chờ đợi điiều đó xảy ra, như dự tính thông thường.
b) ¿Qué preguntas hace surgir este incidente?
b) Chuyện này đưa đến những câu hỏi nào?
Pero en otras culturas pudiera surgir un problema diferente.
Ở những nơi khác thì lại có vấn đề khác.
b) ¿Qué invitación alentadora extendió Jesús, y qué preguntas hace surgir esto?
b) Giê-su đã phát biểu lời mời nồng hậu nào, và điều này gợi ra các câu hỏi nào?
El Señor mismo testificó del profeta José Smith: “...José Smith, a quien llamé por conducto de mis ángeles, mis siervos ministrantes, y por mi propia voz desde los cielos, para hacer surgir mi obra; cuyo fundamento él puso; y fue fiel; y lo tomé para mí.
Chính Chúa dã làm chứng về Tiên Tri Joseph Smith: “Ta dã kêu gọi [Joseph Smith] qua các thiên sứ của ta, là các tôi tớ phù trợ của ta, và qua chính tieng nói của ta phát ra từ các tầng trời, để thiết lâp công việc của ta; nền tang này hắn dã đặt và hắn dã trung thành; và ta dã đem hắn về cùng ta.
Investígalos y planifica cómo responderías con tus palabras a las preguntas que pudieran surgir (consulta la tabla “Planifica tus respuestas”, de la página 25).
Hãy nghiên cứu vấn đề đó và chuẩn bị cách trả lời tự nhiên, phù hợp với mình.—Xem bảng “Chuẩn bị cách trả lời”, trang 25.
Ya han comenzado a surgir algunas soluciones para reducir los costos.
Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện.
Satanás hizo surgir esta misma cuestión unos dos mil quinientos años después de la rebelión de Adán, esta vez con respecto a un hombre llamado Job.
(Sáng-thế Ký 3:1-6) Khoảng 2.500 năm sau khi A-đam phản nghịch, một lần nữa, câu hỏi này lại được Sa-tan nêu ra, nhưng lần này liên quan đến một người đàn ông tên Gióp.
Cambia su línea de acción al surgir nuevas circunstancias
Thay đổi đường lối hành động khi hoàn cảnh thay đổi
Una imagen muy diferente de sus vidas en contexto local, de sus identidades como conjunto de experiencias, puede surgir.
Một hình ảnh rất khác về cuộc sống của bạn trong bối cảnh địa phương, bản sắc của bạn như là một tập hợp các kinh nghiệm, có thể xuất hiện.
Pero si formulan el tipo de pregunta adecuada, o lo abordan de la forma adecuada pueden surgir cosas interesantes.
Nếu các bạn hỏi đúng câu hỏi, hay làm đúng cách, những điều thú vị sẽ lộ diện.
De vez en cuando pudieran surgir imprevistos que nos impidieran llegar a tiempo a una reunión.
Thỉnh thoảng chúng ta có thể không tránh được vài trường hợp ngăn cản chúng ta đến họp đúng giờ.
Sin embargo, esta conclusión hace surgir varias preguntas.
Tuy nhiên, kết luận như thế nảy sinh vài câu hỏi.
(Santiago 5:13-16; Isaías 32:1, 2) Puesto que los cristianos todavía eran imperfectos, a veces pudieran surgir dificultades en las congregaciones.
Ai gặp vấn đề khó khăn đều có thể đến với các trưởng lão thiêng liêng ấy để được giúp đỡ cách đầy yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh (Gia-cơ 5:13-16; Ê-sai 32:1, 2).
Cuando niños y niñas viven en la misma casa, pueden surgir situaciones incómodas.
Khi trai và gái ở chung nhà, những tình huống khó xử có thể xảy ra.
Mencione algunos problemas que pueden surgir en el empleo y cómo manejarlos con bondad.
Hãy mô tả một số vấn đề có thể xảy ra nơi làm việc, và bình luận về cách xử lý bằng sự nhân từ.
Además, si su cónyuge hiciera surgir algún asunto que lo dejara a usted con el corazón dolorido, ¿respondería usted como Abrahán, y daría usted consideración seria a la dirección de Dios?
Và nếu người hôn-phối thốt lời khiến bạn xót-xa, liệu bạn có thể đáp lại như Áp-ra-ham, luôn luôn để tâm theo lời chỉ-dẫn của Đức Chúa Trời?
Cuando hay hermanastros del otro sexo, pueden surgir conflictos de tipo moral.
Sống cùng nhà với những anh chị em mới khác phái có thể nảy sinh sự hấp dẫn về giới tính.
b) ¿Qué preguntas hace surgir la perspectiva de la vuelta de Cristo?
b) Những câu hỏi nào được nêu lên về triển vọng thấy đấng Christ trở lại?
A continuación se proporcionan soluciones a problemas que pueden surgir al usar banners inteligentes.
Dưới đây là giải pháp cho các vấn đề có thể phát sinh khi sử dụng biểu ngữ thông minh.
Estas pueden surgir por varios motivos:
Những khác biệt này có thể do một vài nguyên nhân khác nhau:
CUANDO la rebelión estalló en Edén, se hizo surgir una cuestión que afecta a toda la creación.
KHI sự phản nghịch xảy ra trong vườn Ê-đen, một cuộc tranh chấp hệ trọng có ảnh hưởng đến toàn thể sự sáng tạo được nêu ra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surgir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.