bruch trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bruch trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bruch trong Tiếng Đức.

Từ bruch trong Tiếng Đức có các nghĩa là Phân số, Vết vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bruch

Phân số

noun (Darstellung eines Quotienten von Termen)

Dann haben haben wir uns den gefürchteten Brüchen zu gewandt. Und wieder verstand er es.
Rồi tiếp đến với phần giải phân số đáng sợ. Một lần nữa, con tôi đã hiểu bài.

Vết vỡ

noun (Vorgang, wenn Mineralien und Gesteine als Folge von Gewaltanwendung mit unregelmäßigen Flächen auseinanderfallen)

Xem thêm ví dụ

Maschinelles Lernen ist die Technologie, die verantwortlich für diesen Bruch ist.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Die Röntgenaufnahmen zeigen mindestens 12 Brüche, die nicht richtig verheilt sind.
Phim X-quang cho thấy ít nhất 12 chỗ gãy xương mà không bao giờ được lành lặn trở lại.
Jener verdorrte Baum veranschaulichte treffend den bevorstehenden Bruch Gottes mit den Juden als seinem auserwählten Volk (Markus 11:20, 21).
Cây khô héo đó tượng trưng thích hợp cho việc Đức Chúa Trời sẽ không còn nhận dân Do Thái là dân riêng Ngài nữa.—Mác 11:20, 21.
Nachdem ich versucht hab, ihm das klarzumachen, haben wir leider kaum noch miteinander geredet und unsere Freundschaft ging in die Brüche.“
Sau khi tôi nói với anh điều đó, chúng tôi ít nói chuyện với nhau, và tình bạn kết thúc”.
Sie denken aber, dass sie in Brüchen liegt.
Rõ ràng anh sẽ làm nó tan vỡ.
Man kann diesen Bruch im Alltäglichen erkennen.
Bạn có thể thấy những vết rạn nứt ở khắp mọi nơi.
Dass das in die Brüche ging.
Anh biết đó... chuyện như vậy...
Da das Mittelmeergebiet, zu dem auch Jerusalem gehört, in einer Zone mit mäßiger Erdbebenaktivität liegt und daher nicht selten Verschiebungen oder Brüche in der Erdkruste auftreten, waren Erdbeben für die Bewohner dieses Gebiets im 1. Jahrhundert nichts Ungewöhnliches.
Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất.
Manche Aufgaben, wie das Schienen der zwei Finger mit einfachen Brüchen waren leicht.
Một số thứ, như là nẹp hai ngón tay của anh ấy với xương gãy, khá đơn giản
Während sich die Lehrer mit dem Schriftblock befassen, sollen sie eine Übersicht dazu anfertigen, indem sie den Inhalt – entsprechend der natürlichen Brüche oder Wechsel in der Handlung oder bei den Ereignissen – in kleinere Abschnitte unterteilen.
Trong khi họ nghiên cứu, hãy mời giảng viên phác thảo đoạn thánh thư bằng cách chia đoạn thánh thư đó ra thành các phân đoạn nhỏ hơn dựa trên các chỗ ngắt tự nhiên trong cốt truyện hoặc những thay đổi trong các sự kiện hay hành động.
5 Trotz der Tatsache, daß sich die Juden für Cäsar statt für Christus entschieden hatten, gingen die Beziehungen zwischen Jerusalem und Rom bald in die Brüche.
5 Dù cho dân Do-thái đã chọn Sê-sa thay vì đấng Christ, mối bang giao giữa Giê-ru-sa-lem và chính quyền La-mã chẳng mấy chốc đã trở nên căng thẳng.
Und dann ist gleich -- und dann sie nur vereinfachen Sie dieser Bruch.
Và sau đó, là tương đương -- và sau đó họ chỉ đơn giản hóa các phần nhỏ này.
AV: Ja, man sieht, wo es bei uns zum Bruch kam.
AV: Đúng vậy, bạn có thể thấy khi nào thì chúng tôi bị chưng hửng.
Sie sagt: „Ohne diese Möglichkeiten wäre meine Freundschaft mit Gott vielleicht in die Brüche gegangen.“
* Chị Nga cho biết: “Những phần thu âm này giúp tôi duy trì mối quan hệ với Đức Chúa Trời”.
Wir sind für vieles dankbar: eine nette Geste eines Unbekannten, eine Mahlzeit, wenn wir Hunger haben, ein festes Dach über dem Kopf, wenn ein Sturm aufzieht, einen Knochen, der nach einem Bruch wieder heilt, oder den kräftigen Schrei eines Neugeborenen.
Chúng ta cảm thấy biết ơn về nhiều điều: lòng tốt của một người lạ, một bữa ăn khi chúng ta đang đói, một mái nhà che mưa nắng khi cơn bão thổi tới, một cái xương bị gãy giờ được chữa lành, và tiếng khóc khỏe mạnh của một đứa bé sơ sinh.
Halswirbel-Bruch, massives Hämatom.
Gãy cổ, máu tụ.
Das erste, was ihr tut, wenn ihr durch einen Bruch teilt, ist das ihr mit dem inversen Bruch multipliziert.
Vì vậy, điều đầu tiên mà bạn làm gì, khi bạn chia một phần, nó cùng một điều nhân bởi nghịch đảo của mình.
Wenn wir also eine Methode haben, in der DNS an definierten Stellen Doppelstrangbrüche zu erzeugen, können wir die Zellen dazu bringen, diese Brüche zu reparieren, wobei genetische Information entweder ausgeschaltet oder neu eingebaut wird.
Thế nên nếu chúng ta có cách để chỉ ra những đoạn gãy hai đầu cho DNA tại những vị trí chính xác, chúng ta có thể kích hoạt tế bào sửa chữa các đoạn gãy đó, bằng sự phá vỡ hoặc hợp nhất thông tin di truyền mới.
Ich habe erkannt, was selbst zerrüttete Ehen heilen kann und was andere Ehen quasi über Nacht in die Brüche gehen lässt.
Tôi biết được điều gì có thể hàn gắn cho dù hôn nhân đã bị nhiều rắc rối và điều gì có thể hủy hoại những người khác hầu như một sớm một chiều.
„Das Licht des Vollmonds soll wie das Licht der glühenden Sonne werden; und selbst das Licht der glühenden Sonne wird siebenfältig werden, gleich dem Licht von sieben Tagen, an dem Tag, an dem Jehova den Bruch seines Volkes verbindet und auch die schwere Wunde heilt, die von seinem Schlag herrührt“ (Jesaja 30:26).
“Sáng mặt trăng sẽ chói-lói như sáng mặt trời, và sự sáng mặt trời sẽ lớn hơn bảy lần, như vốn là sự sáng của bảy ngày, trong ngày Đức Giê-hô-va buộc dấu-vít của dân Ngài, và chữa-lành vết-thương nó”.
Sie waren zwar sehr wichtig, jedoch hauptsächlich interessant weil es zu einer Art Bruch kam: einer Trennlinie, die sich auf einmal zwischen der an der Wirklichkeit orientierten Mathematik und der neuartigen, vollständig einem menschlichen Geist entsprungenen Mathematik durchzog.
Nó quan trọng, nhưng thú vị nhất bởi vì một vết rạn nứt, ôột khoảng cách giữa toán học đến từ thực tế và toán học mới là sản phẩm thuần túy của trí óc con người.
Jede Beziehung die nicht mit einem Bruch endet, endet mit dem Tod.
Bất cứ mối quan hệ nào không kết thúc bằng việc chia tay thì kết thúc bằng việc chết.
Geheilte Knochen nach Brüchen sind stärker.
Xương gãy của tôi phục hồi nhanh hơn.
Der philosophische Denkansatz des Maimonides veranlaßte spätere jüdische Philosophen wie Baruch Spinoza zu einem vollständigen Bruch mit dem orthodoxen Judentum.
Dưới ảnh hưởng của phương pháp triết lý của Maimonides, các triết gia Do Thái sau này, như Baruch Spinoza, hoàn toàn tách khỏi đạo Do Thái chính thống.
Es geschah nicht vor dem 12. Jahrhundert dass gewöhnliche Brüche mit der Strich- Schreibweise, die wir heute noch verwenden, erfunden wurden.
Mãi cho đến thế kỷ thứ 12 thì phân số chung với ký hiệu gạch, mà chúng ta sử dụng cho tới ngày nay, đã được phát minh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bruch trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.