Brunnen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Brunnen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Brunnen trong Tiếng Đức.

Từ Brunnen trong Tiếng Đức có các nghĩa là cũng, đài phun nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Brunnen

cũng

adverb

Ich wüsste zu gerne, wer meinen Brunnen hochjagte.
Có chết cũng phải tìm ra tên nào đã cho nổ giếng của tôi.

đài phun nước

noun

Hier ist der Brunnen in seinem Büro.
Đây là đài phun nước trong văn phòng của anh ta.

Xem thêm ví dụ

Ein Fremder am Brunnen
Người lạ bên giếng nước
Mercutio Nein, ́tis nicht so tief wie ein Brunnen, noch so breit wie ein Kirchentür; aber ́tis genug,'Köper dienen: fragen Sie nach mir morgen, und du wirst mich finden ein ernster Mann.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Nach der nächsten Regenzeit wurden aus den Dörfern, die einen Brunnen haben, keine Krankheiten mehr gemeldet, die durch Wasser übertragen werden.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
Gemälde, Marmorstatuen und Brunnen machen Künstlern wie Bernini, Michelangelo und Raffael noch heute alle Ehre.
Các bức họa, tượng cẩm thạch và đài phun nước là những công trình do các nghệ nhân như Bernini, Michelangelo, Raphael làm nên.
* Sie hat Familien im Tschad Tausende Zelte und Grundnahrungsmittel bereitgestellt sowie in Flüchtlingslagern in Burkina Faso Brunnen, die mit einer Handpumpe betrieben werden, und Sanitäranlagen.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Etwas beunruhigend, wenns von dem Kerl kommt, der dich in einen Brunnen geworfen hat.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.
Ich wüsste zu gerne, wer meinen Brunnen hochjagte.
Có chết cũng phải tìm ra tên nào đã cho nổ giếng của tôi.
Der Kongress in Brünn im Jahr 1947, bei dem drei verantwortliche Brüder aus der Weltzentrale, darunter Nathan H.
Tôi đặc biệt nhớ đến đại hội năm 1947 ở Brno, với sự hiện diện của ba anh giám thị từ trụ sở trung ương quốc tế, trong đó có anh Nathan H.
Jesus Christus unterhielt sich einmal an einem Brunnen mit einer gläubigen Frau.
Khi nói chuyện với người đàn bà Sa-ma-ri sùng đạo bên giếng nước, Chúa Giê-su nhấn mạnh nhu cầu cần biết sự thật về Đức Chúa Trời.
Auf Wasser, das von der Plage nicht berührt worden war, stieß man anscheinend auch, wenn man im feuchten Boden des Nilgebiets Brunnen grub (2. Mose 7:24).
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
Samarien In diesem Land sprach Jesus an einem Brunnen zu einer Frau über lebendiges Wasser.
Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này.
In Afrika verfallen Tausende von Bohrlöchern, Brunnen und Pumpanlagen (viele davon entstanden erst in neuerer Zeit mit ausländischer Hilfe), und das „aus einem einfachen, aber verhinderbaren Grund: Keiner kümmert sich darum“ (INTERNATIONALES INSTITUT FÜR UMWELT UND ENTWICKLUNG, GROSSBRITANNIEN).
Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC.
Falsche Lehrer gleichen so einem trockenen Brunnen.
Các giáo sư giả cũng giống như những cái giếng khô.
Ein Ehepaar in Ghana half Brunnen zu bohren und instand zu setzen, die 190 000 Menschen in Dörfern und Flüchtlingslagern mit Wasser versorgen.
Một cặp vợ chồng ở Ghana đã giúp khoan và tân trang lại những giếng nước, để cung cấp nước cho 190.000 người tại các làng mạc và trại tị nạn.
Als kleiner Junge stürzt Bruce Wayne beim Spielen in einen alten Brunnen und wird dort von einem Schwarm Fledermäuse attackiert.
Khi còn bé, Bruce Wayne vô tình ngã xuống một cái giếng cạn đầy dơi, từ đó cậu mắc chứng sợ loài dơi.
Seine Apostel hatte Jesus angewiesen, nicht zu sagen, daß er der Messias war, aber er hielt an dieser Richtlinie nicht starr fest und gab sich der Samariterin am Brunnen als Messias zu erkennen (Matthäus 16:20; Johannes 4:25, 26).
Giê-su nói với các sứ đồ đừng cho ai biết ngài là đấng Mê-si, tuy nhiên ngài không cứng rắn theo sát điều luật đó khi ngài nhận mình là đấng Mê-si trước mặt người đàn bà Sa-ma-ri bên giếng nước (Ma-thi-ơ 16:20; Giăng 4:25, 26).
Du gibst mir immer noch die Schuld für den Brunnen.
Mày vẫn trách tao chuyện cái giếng.
Sie fliegen einmal jährlich nach Afrika, wo sie Brunnen und Schulen für die Kinder bauen.
Sau đó đến Châu Phi 1 năm để đào giếng và xây trường học cho bọn trẻ.
Während seine Jünger etwas zum Essen einkauften, blieb Jesus in der Nähe des örtlichen Brunnens, um auszuruhen.
Nhưng ngài tiếp tục tỉnh thức và tìm thấy một cơ hội làm chứng.
Denken Sie einmal an die Frau am Brunnen, deren Namen wir nicht kennen. Sie forderte andere auf, sich anzuhören, was sie über Christus erfahren hatte.
Các chị em có còn nhớ người đàn bà vô danh ở bên bờ giếng đã mời gọi những người khác đến xem điều người ấy đã biết được về Đấng Cứu Rỗi không?
Abraham und Isaak zum Beispiel gruben bei Beerscheba Brunnen, damit ihre Hausgemeinschaft und ihre Herden genügend Wasser hatten (1. Mose 21:30, 31; 26:18).
Ông Áp-ra-ham và Y-sác đào những giếng gần Bê-e-Sê-ba để bảo đảm đủ nguồn nước cho gia đình và bầy súc vật của họ.—Sáng-thế Ký 21:30, 31; 26:18.
Die Frau am Brunnen
Chúa Giê Su và Người Đàn Bà Sa Ma Ri
Deswegen verstopften sie die Brunnen, die Isaaks Vater Abraham gegraben hatte, und ihr König forderte Isaak auf, die Gegend zu verlassen (1.
Họ phản ứng bằng cách lấp lại các giếng mà cha Y-sác là Áp-ra-ham đã đào, và vua của họ bảo ông dời đi nơi khác.
Die Frauen wollen auch nicht, dass die Männer davon erfahren, also hoffen sie, dass Sie die Reparatur des Brunnens diesmal ablehnen.
Ngoài ra, những phụ nữ đó cũng không muốn người của ông biết chuyện này, họ chỉ mong lần này các ông đừng sửa giếng nữa.
lebendiges Wasser: In seiner wörtlichen Bedeutung bezieht sich der griechische Ausdruck auf fließendes Wasser, auf Quellwasser oder auf Frischwasser aus einem Brunnen, der von Quellen gespeist wird.
nước sự sống: Trong tiếng Hy Lạp, cụm từ này được dùng theo nghĩa đen là dòng nước, nước từ suối hoặc nước ngọt từ giếng có các con suối chảy qua.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Brunnen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.