buenas tardes trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buenas tardes trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buenas tardes trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ buenas tardes trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chào buổi tối, xin chào, xin chào buổi tối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buenas tardes

chào buổi tối

interjection

Buenas tardes, damas y caballeros.
Chào buổi tối, các quý ông, quý bà.

xin chào

interjection

Sr. locutor, queridos colegas, señoras y señores, buenas tardes!
Quý ngài diễn thuyết, bạn đồng hành thân mến, quý ông quý bà, xin chào buổi chiều!

xin chào buổi tối

interjection

Xem thêm ví dụ

Buenas tardes senor.
Chào ngài.
Buenas tardes, camarada teniente.
Chào, Đồng chí trung úy.
Buenas tardes.
Chào ông.
Buenas tardes, señoritas.
Chào buổi chiều, các quý cô.
Buenas tardes, caballeros.
Chào buổi chiều, quí vị.
Buenas tardes.
Xin chào.
Buenas tardes.
Vâng, đại ca.
Buenas tardes a ti también, Andy.
chúc buổi chiều tốt lành cho anh, Andy.
Buenas tardes, Jennifer.
DARCY: Chào, Jennifer.
Buenas tardes, Dr. McCarthy.
Trưa chứ sáng gì nữa hả bác sĩ McCarthy.
buenas tardes.
Chào bác.
¡ Buenas tardes!
Xin chào!
¡ Buenas tardes, señor!
Chào, ngài!
Buenas tardes, señora.
Chào bà!
Buenas tardes a todos.
Xin chào mọi người.
Buenas tardes, señores.
Chào quý vị.
Buenas tardes, Señor Morahan.
Chào ông Morahan.
Buenas tardes, Eric.
Chào anh, Eric.
Buenas tardes, señora.
Buổi tối tốt lành, thưa bà.
Buenas tardes.
Xin chào thầy Sloan.
¡ Buenas tardes, clase!
Chào cả lớp.
Buenas tardes, Senador.
Tạm biệt, ông TNS.
Buenas tardes, Madam Hooch.
Chào cô Hooch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buenas tardes trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.