bufanda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bufanda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bufanda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bufanda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khăn choàng cổ, khăn quàng cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bufanda

khăn choàng cổ

noun

khăn quàng cổ

noun

Y llevaba gafas de sol y una bufanda, obviamente para taparse la cara.
Và cô ta đã đeo kính mát và một khăn quàng cổ, rõ ràng là để che giấu khuôn mặt của mình.

Xem thêm ví dụ

Así que construimos un teclado portátil que podríamos transportar en el agua, y etiquetamos cuatro objetos con los que les gusta jugar, la bufanda, la cuerda, el sargazo y tenía también uno para montar las olas, que es una actividad divertida para un delfín.
Chúng có thể thực hiện trong môi trường quản thúc, nhưng phải trong tự nhiên -- Vì thế chúng tôi tạo ra một bàn phím và bỏ xuống biển, và chúng đã định hình 4 thứ và chúng thích chơi cùng, vòng cổ, dây thừng, rong mơ, và là những trò vui của cá heo.
Tiene la bufanda a su derecha.
Nó đã lấy cái vòng bằng cánh phải của mình.
Con el costo de esta bufanda se pueden construir diez casas grandes.
Số tiền đó đủ làm 10 căn nhà sàn dài bằng gỗ tốt.
Olvídate de tener otro baile con bufandas conmigo.
Chúc mừng em lại được xem anh nhảy khăn lần nữa.
¿Tienes un sombrero, una bufanda o algo?
Cô có mũ hay khăn gì không?
¿Acepta para acompañar a mi cliente a su casa por sus hombres a buscar la bufanda?
Ông có thể đề nghị thân chủ của tôi giúp tìm ra chiếc khăn?
De acuerdo, ¿qué demonios esta haciendo su ADN en tu bufanda?
Vậy thì thế quái nào lại có DNA của nó trên khăn của cô?
Conseguía diferente tipos de telas en mi casa y decía: "esto puede ser una bufanda o un gorro", y tenía todas estas ideas para diseñar.
Tôi tìm những thớ vải khác nhau quanh nhà, và nói “Cái này có thể làm khăn quàng hoặc mũ,” và tôi dùng tất cả những ý tưởng này vào thiết kế.
Por ejemplo, puede recordar a los usuarios los artículos exactos que han dejado en sus carritos, o si un usuario ha comprado un sombrero, puede realizar un seguimiento con anuncios de la bufanda a juego.
Ví dụ: bạn có thể nhắc nhở người dùng về những mặt hàng nào họ đã bỏ vào giỏ hàng; hoặc nếu người dùng đã mua mũ, bạn có thể hiển thị cho họ quảng cáo về khăn choàng phù hợp.
Una vez bailé desnudo para ella con bufandas.
Một lần tớ đã nhảy khỏa thân với một chiếc khăn cho cô ấy xem.
(Silbato) Y este es el silbato de la bufanda, que también se asocia con un símbolo visual.
(Tiếng huýt sáo) Và đây là tiếng huýt sáo, có liên hệ với biểu tượng dễ nhận thấy.
Sí, " La Bufanda " es una lectura absorbente.
Phải, Chiếc khăn chòang là tác phẩm hấp dẫn.
Bonita bufanda.
Khăn đẹp.
A este delfín, le llamamos "el ladrón de la bufanda", porque en los años se ha fugado con unas 12 bufandas.
Chú cá heo này, chúng tôi gọi là "kẻ cắp vòng cổ" vì trong nhiều năm qua nó luôn được giải thoát khỏi khoảng 12 cái vòng.
Los noticieros hicieron un alboroto acerca de mi chaqueta de cuero, así que tomé un abrigo y una bufanda de un depósito.
Tin tức đã làm rầm rộ lên về cái áo khoác da của tôi, nên tôi lấy áo khoác và khăn choàng từ chỗ để đồ.
Quiero mi sweater, que utilizare como bufanda.
Tôi yêu cầu ăn mặc nghiêm túc trước khi thông báo.
Y el buzo va a activar el sonido de la bufanda para solicitar la bufanda.
Và người thợ lặn sẽ kích hoạt âm thanh vòng cổ để yêu cầu chiếc vòng cổ.
¿Le secundo en ese atentado contra la moda que es combinar un uniforme militar con esa horrenda bufanda uno de los primeros " tejemanejes " de su prometida?
Trong bộ quân phục bảnh toỏng và cái khăn quàng cổ phóng đãng đó à? Rõ ràng là một trong những nỗ lực gần đây của hôn thê anh.
Usa zapatos rojos, y su mantra es que una bufanda es agradable pero 2 son mejores.
Bà góa chồng 9 năm nay, nhưng tìm kiếm người bạn đời nào khác.
Si no estuvieras usando mi bufanda, te patearía el trasero.
Nếu không phải cô đang quàng khăn của tôi, tôi sẽ đá đít cô một trận.
Otro hermano compró una caja de calcetines, guantes y bufandas.
Anh khác mua một hộp vớ, bao tay và khăn quàng.
Encontré ADN de cruzas de especies en tu bufanda.
Tôi tìm thấy DNA lai tạo trên khăn của cô.
Y quita de en medio esas malditas bufandas.
Và dọn mấy cái khăn chết tiệt đó đi.
Comencé a hacer más cosas como gorros, bufandas y bolsos.
Tôi bắt đầu làm nhiều hơn các sản phẩm như mũ, khăn và túi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bufanda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.