bügel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bügel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bügel trong Tiếng Đức.

Từ bügel trong Tiếng Đức có nghĩa là móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bügel

móc

verb noun

Du darfst nicht mal einen leeren Bügel zurücklassen.
Ngay cả một cái móc áo cũng không thể bỏ lại.

Xem thêm ví dụ

Diese einfache Erfindung besteht aus Plastikfolie, einem Bügel und Tipp-Ex.
một chiếc giá treo quần áo...
Du darfst nicht mal einen leeren Bügel zurücklassen.
Ngay cả một cái móc áo cũng không thể bỏ lại.
13 Und nun übersetzte er sie mit Hilfe jener zwei aSteine, die in den zwei Rändern eines Bügels befestigt waren.
13 Và này, ông phiên dịch các biên sử ấy nhờ hai aviên đá gắn liền vào hai cái gọng hình vòng cung.
Dann brannte mein Vater das Ende des Fadens rasch mit einem Bügel ab, den er über einer Kerze erhitzt hatte.
Sau đó đó bố tôi phải thật nhanh tay, đốt đầu dây còn trong chai với cái móc áo ông vừa hơ nóng trên ngọn nến.
Wer den größten Busen hat, hat den größten BH und den größten Bügel.
Bất cứ ai có ngực bự nhất thì có dây nịt ngực dài nhất.
„Wenn du jetzt bügelst“, sagte er, „musst du nicht mehr aufhören und ins Schlafzimmer gehen und weinen, bis der Schmerz in deinem Arm vergeht.“
Cha tôi nói: “Bây giờ khi em ủi đồ, em sẽ không cần phải ngừng lại và đi vào phòng ngủ và khóc cho đến khi hết đau đớn nơi cánh tay của em.”
Setz dich rein, mach es dir bequem, stell die Füße in die Bügel, und...
Em ngồi lên đây thư giãn thoải mái, đặt chân vào bàn đạp, và...
Hier ist ein Bügel.
Có 1 cái móc áo.
Das ist ein Bügel-BH.
Nó gọi là áo lót có đệm dưới ạ.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bügel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.