bügeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bügeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bügeln trong Tiếng Đức.
Từ bügeln trong Tiếng Đức có các nghĩa là ủi, là, địt, đụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bügeln
ủiverb Ich kam jeden Tag vorbei, um mit ihr zu üben, während sie die Wäsche bügelte. Tôi ghé qua hằng ngày để học với bà trong khi bà ủi quần áo. |
làverb |
địtverb |
đụverb |
Xem thêm ví dụ
Du fragst dich: „Wann soll ich die Wäsche bügeln, wenn ich heute abend die Zusammenkunft besuche?“ Bạn tự hỏi: ‘Nếu mình dự buổi họp tối nay, thì đến chừng nào mới có thì giờ để ủi đồ đây?’ |
Nun, ich habe das auch nicht wirklich verstanden, bis ich diesen Typ getroffen habe, einen damals 80-jährigen, leicht chaotischen Mann, der sich von Tomatensuppe ernährte und Bügeln für völlig überbewertet hielt. Tôi đã không thực sự hiểu cho đến khi tôi gặp một người 80 tuổi, một người "khùng" người sống nhờ súp cà chua và nghĩ rằng việc là quần áo được đánh giá quá cao. |
Sie kamen zum Waschen, Bügeln, Kochen, Putzen und um meinen Kindern bei den Hausaufgaben zu helfen. Họ đến giặt đồ, ủi đồ, nấu ăn, dọn dẹp và giúp mấy đứa con của tôi làm bài tập ở nhà. |
□ Einen Haushalt managen: Brian (17) graust es bei dem Gedanken ans Alleinleben am meisten vorm Waschen und Bügeln. □ Kỹ năng làm việc nhà: Brian, 17 tuổi, cho biết điều bạn ấy sợ nhất khi ra ở riêng là phải tự giặt quần áo. |
Viele Jungen sagten, dass ihr Versuch, ein weißes Hemd zu bügeln, ebenfalls eine unvergessliche Erfahrung gewesen sei. Nhiều thiếu niên nói rằng một trong các cuộc hội thảo đáng nhớ nhất gồm có kinh nghiệm tập ủi áo sơ mi trắng. |
Er hat ein Handy, weil die meisten eingehenden Anrufe umsonst sind und er auf diese Weise Aufträge aus der Nachbarschaft kriegt und weiss wo er die Kleidung abholen soll um sie zu bügeln. Anh ta mang di động vì đa phần các cuộc gọi đến miễn phí, và đó là cách anh ta nhận đặt hàng từ những vùng lân cận, để biết đi đâu lấy đồ ủi. |
Joseph Smith war 21 Jahre alt, als er im September 1827 die Platten von dem Engel Moroni erhielt. Außerdem erhielt er zwei Steine in silbernen Bügeln, die die Nephiten „Übersetzer“ oder den „Urim und Tummim“ nannten.1 Etwas später im selben Herbst zogen Joseph und seine Frau Emma nach Harmony in Pennsylvania, Emmas Heimatort, weil sie in Palmyra in New York heftiger Verfolgung ausgesetzt waren.2 Joseph Smith, 21 tuổi, nhận được các bảng khắc từ thiên sứ Mô Rô Ni vào tháng Chín năm 1827, cùng với hai viên đá nằm trong hai cái khung hình vòng cung bằng bạc, mà dân Nê Phi gọi là các dụng cụ phiên dịch, hoặc U Rim và Thu Mim.1 Vào cuối mùa thu đó, Joseph và vợ, Emma, dọn đến Harmony, Pennsylvania, quê nhà của Emma, vì sự ngược đãi dữ dội ở Palmyra, New York.2 |
Jetzt sieht er ein bisschen zerknautscht aus, aber Sie sind ja zum bügeln hier! Hy vọng hắn không nhăn quá. |
Sie brauchen daher etwas Zeit, um Knöpfe anzunähen, Reißverschlüsse zu reparieren und die Kleidung zu waschen und zu bügeln, die sie auf dem Kongress tragen werden. Do đó, họ dành thời giờ để khâu lại cúc áo, sửa lại dây kéo, giặt và ủi quần áo mà họ sẽ mặc dự đại hội. |
Das Bügeln (das in unserer Familie mit fünf Jungen reichlich anfiel) wurde dadurch erheblich einfacher, besonders für eine Frau, die ihren Arm nur eingeschränkt gebrauchen konnte. Các anh em có thể thấy rằng cái máy này sẽ ủi đồ dễ dàng hơn (có rất nhiều đồ trong gia đình có năm đứa con trai của chúng tôi), nhất là đối với một người phụ nữ với khả năng sử dụng cánh tay của mình rất giới hạn. |
Bei den Aufzeichnungen befand sich ein merkwürdiges Instrument, das in alter Zeit ‚Urim und Tummim‘ genannt wurde. Es bestand aus zwei durchsichtigen Steinen, die von Bügeln eingefasst waren, welche wiederum an einem Brustschild befestigt waren. Với các biên sử còn có một công cụ lạ kỳ mà những người thời xưa gọi là ‘U Rim và Thu Mim,’ và gồm có hai viên đá trong suốt gắn trên một khung hình vòng cung buộc vào một tấm giáp che ngực. |
Hermilo berichtet: „Ich lernte kochen, waschen und bügeln.“ Anh Hermilio cho biết: “Tôi tập nấu ăn, giặt giũ và ủi (là) đồ”. |
Wenn Sie mich jetzt entschuldigen würden, ich muss noch was bügeln. Bây giờ cho phép tôi một phút thôi, có việc phải lo. |
Bis 1960 war ich ausschließlich als Missionarin im Einsatz, doch dann erhielt ich einen Brief, in dem es hieß: „Von jetzt an ist vorgesehen, daß du das Wäschewaschen und Bügeln für die ganze Bethelfamilie übernimmst.“ Cho đến năm 1960, tôi chỉ có trách nhiệm là làm giáo sĩ, nhưng rồi tôi lại nhận được một bức thư giải thích: “Kể từ ngày hôm nay, chị được chỉ định giặt ủi cho cả gia đình Bê-tên”. |
35 Bei den Platten seien auch zwei Steine in silbernen Bügeln verwahrt—und diese Steine, an einem aBrustschild befestigt, bildeten den sogenannten bUrim und Tummim—, und der Besitz und Gebrauch dieser Steine hätten früher, in alter Zeit, jemanden zum „cSeher“ gemacht; und Gott habe sie bereitet, damit das Buch übersetzt werden könne. 35 Ông còn nói thêm rằng, còn có hai viên đá nằm trong hai cái khung hình vòng cung bằng bạc—và hai viên đá này được buộc vào một atấm giáp che ngực, được gọi là bU Rim và Thu Mim—được chôn giấu chung với các bảng khắc; và vào thời xa xưa hay thời trước đây ai có quyền sở hữu và xử dụng hai viên đá này đều thành những c“vị tiên kiến” và rằng Thượng Đế đã chuẩn bị những vật này cho mục đích phiên dịch quyển sách. |
* Bringe in Erfahrung, wie man Kleidung sachgerecht in Ordnung hält, dazu gehören waschen, bügeln und einfache Näh- und Änderungsarbeiten. * Học về việc chăm sóc giữ gìn quần áo đúng cách, kể cả giặt ủi và sửa chữa cơ bản. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bügeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.