bum trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bum trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bum trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ bum trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bùm, ầm, bốp, ồn ào, đánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bum

bùm

(boom)

ầm

(boom)

bốp

ồn ào

đánh

Xem thêm ví dụ

Son " palos bum ".
Bom dính.
Me las arreglé para quitármelo antes de que hiciera " bum ".
Tôi đã cố gắng cởi nó ra trước khi nó " kaboom ".
Haz lo que dice Bum Seo.
Hãy làm theo lời Beom-soo.
Y al mono, recuerden que le aterra el Monstruo del Pánico: ¡Bum, huyó al árbol!
Và Chú Khỉ -- Hãy nhớ, nó rất sợ Quái Vật Hoảng Sợ -- phụt, nó biến lên cây!
Si le dan a estos explosivos con una bala perdida, ¡ bum!
Chỉ cần một viên đạn lọt vào đó, bùm
Bum-sun, padre de tres hijos, dice: “Ayudo a mis hijos a comprender que pueden tener amigos mayores que ellos, como fue el caso de David y Jonatán, mencionados en la Biblia.
Bum-sun, người cha có ba con trai, phát biểu: “Tôi giúp các con hiểu rằng bạn bè không nhất thiết chỉ cùng trang lứa, như trường hợp Đa-vít và Giô-na-than trong Kinh Thánh.
Y cuando todos estaban emocionados por eso, ¡ bum!
Ngay lúc mà mọi người hân hoan về điều này thì đùng một cái
¡ Bum, hermano!
Boom, cưng ơi!
Bum Seo.
Beom-soo.
Un gran bum.
Rất lớn.
Vean si pueden evitar que ocurra, aun cuando saben al 100% la verdad es que ¡bum!
Xem bạn có thể cưỡng lại nó được không, mặc dù bạn biết 100% rằng nó như vậy -- bam!
Pues ¡ bum!
Chà, bùm.
“EN EL nombre del Papa, ¡bum!” Así decía el mensaje que acompañaba a la bomba improvisada descubierta en una iglesia francesa que el papa Juan Pablo II iba a visitar en septiembre de 1996.
“NHÂN DANH Giáo Hoàng, bùm”, đó là thông điệp kèm theo quả bom tự chế được phát hiện trong một nhà thờ tại Pháp mà Giáo Hoàng Gioan Phao-lồ II dự kiến viếng thăm vào tháng 9 năm 1996.
Bum Soo en un flojo holgazán, pero hace de un arma un infierno.
Beom-soo là 1 thằng lười ăn bám, nhưng nó đã làm 1 cây súng rất tuyệt.
Acabo de hacer un bum-bum.
Cháu vừa đánh rắm đấy!
De pronto sé de alguien que lo ha hecho. Y en ese momento: ¡ bum!
Thường thì tôi đã biết một ai đó đã từng tạo nó Và lúc bạn nói với tôi như vậy -- Bùm!
Vi a Martin Stein la noche que los Laboratorios STAR hicieron bum.
Tôi đã thấy Martin Stein vào đêm S.T.A.R. Labs phát nổ.
¿Mi traje hizo " bum "?
Bộ đồ của tôi " kaboom "?
Vean si pueden evitar que ocurra, aun cuando saben al 100% la verdad es que ¡ bum!
Xem bạn có thể cưỡng lại nó được không, mặc dù bạn biết 100% rằng nó như vậy -- bam!
Abren cada uno, y ¡ bum!
Họ sẽ mở từng cái ra... và bùm!
Si vieron "2001: odisea del espacio", y escucharon el "bum, bum, bum, bum" y vieran el monolito, sabren, era una representación por Arthur C.
Năm 2001, nếu bạn xem: "Chuyến du hành không gian", nghe thấy tiếng boom, boom, boom và nhìn thấy con tinh tinh monolith, bạn biết đấy, Arthur C.
En primer lugar, hackearé el servidor central de seguridad. ¡ Bum!
Đâu tiên tôi sẽ hack vào server chính của an ninh.
Todo lo que necesitamos es encontrar la tabla, lanzar el hechizo y ¡ bum!
Tất cả những gì chúng ta cần làm là tìm phiến đá, triệu tập câu thần chú... và... bùm...
«Park Ye Jin Calls Kim Ki Bum a Prodigy». enewsWorld. Lee, In-kyung (21 May 2012).
“Park Ye Jin Calls Kim Ki Bum a Prodigy”. enewsWorld. ^ Lee, In-kyung (ngày 21 tháng 5 năm 2012).
" ¡ bum, bum, bum! " Y después tú has hecho como...
Kêu lên " Boom, boom, boom ".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bum trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.