bunt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bunt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bunt trong Tiếng Đức.
Từ bunt trong Tiếng Đức có nghĩa là mầu mè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bunt
mầu mèadjective |
Xem thêm ví dụ
Wir haben wunderbare bunte Ziegeldächer, Kopfsteinpflaster und prächtige Felder. Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu. |
Nein, ich zeige Ihnen keine Bilder, denn Schwarze Löcher hinterlassen keine hilfreichen Tintenspuren. Der Weltraum hat keine bunten, aufgemalten Linien. Không, tôi không cho bạn xem bất cứ hình ảnh nào, bởi vì hố đen không để lại những dấu vết nào, và không gian không được tô vẽ, để bạn có thể thấy được những đường cong. |
Ich stand allein in einem Meer aus bunten Blütenblättern. Tôi đứng đơn độc giữa một biển đầy những cánh hoa tươi màu. |
Besonders die kleinen Kinder lassen sich durch bunte Verpackungen und Plastikspielzeug verführen. Đặc biệt là trẻ nhỏ thường bị cuốn hút bởi những thứ đóng gói màu sắc sặc sỡ và đồ chơi nhựa. |
Es ist bunt. Nó khá lòe loẹt? |
Ein winziges Mädchen in einem ausgefransten bunten Kimono sammelte einen Strauß gelber Ahornblätter. Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa. |
Los Zetas sind nicht einfach eine bunt zusammengewürfelte Truppe – sie wurden von einer anderen kriminellen Organisation, dem Golf-Kartell gegründet, das einst den östlichen Korridor Mexikos kontrollierte. Bạn thấy đấy Los Zetas không phải chỉ là sự phân loại ngẫu nhiên của những cá thể nhưng nó thực sự được tạo bởi một tổ chức tội phạm khác, băng đảng Gulf Cartel, tổ chức này kiểm soát đường hành lang phía đông của Mexico. |
Was aber am meisten auffällt: Sie sind wirklich ein buntes, multinationales Volk.“ Nhưng đáng chú ý nhất, quý vị thật sự là nhóm người đa chủng tộc”. |
In der Jahreszeit, in der Jesus auferweckt wurde, denken viele nur an Osterhasen und bunte Ostereier, obwohl davon gar nichts in der Bibel steht. Ở một số nơi trên thế giới, người ta chỉ nghĩ về những con thỏ Phục Sinh và trứng Phục Sinh tô đủ màu vào mùa Chúa Giê-su được sống lại. |
Ich weiß noch, wie ich eines Tages eine Straße entlang ging, die grade erst bunt angemalt worden war, und wo wir grade dabei waren, Bäume zu pflanzen, als ich einen Ladenbesitzer und seine Frau sah, wie sie eine Glasfront an ihrem Laden anbrachten. Một ngày kia, tôi đang đi trên con đường đã được sơn, và là nơi chúng tôi đang tiến hành việc trồng cây, khi tôi nhìn thấy chủ cửa hàng và vợ của ông ấy dựng lên một cửa chính làm bằng kính cho cửa hàng của họ. |
einmal mehr, eine pflanzenbasierte Ernährung, mit sehr viel buntem Gemüse prallvoll mit natürlichen Farbstoffen. Lại vẫn là chế độ ăn dựa trên thực vật, với nhiều loại hoa quả đủ màu sắc. |
Sie sind leuchtend bunt gekleidet, rosa und blau, wie im Orient. " Chúng mặc đồ rực rỡ, đỏ thắm và xanh dương, như trang phục người phương Đông. " |
Und dass Gemüse richtig bunt ist und voller Geschmack, dass Karotten im Boden wachsen und Erdbeeren auf dem Boden. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
Ich werde Ihnen bunte Wörter zeigen. Tôi sẽ cho các bạn thấy một số từ được tô màu. |
Das war sehr bunt. Thật nhiều màu sắc. |
14 Bunt, bunter, Ara! 14 Vẹt đuôi dài đẹp tuyệt vời |
Dadurch wird nicht nur unser eigenes Leben bunter und interessanter, wir selbst werden auch beliebter. Quan điểm cởi mở và không thiên vị như thế sẽ làm đời sống bạn thêm phần thú vị, đồng thời bạn sẽ được người khác quý mến. |
Drinnen herrschte ein buntes, freudiges Durcheinander von Menschen verschiedener Kulturen, Sprachen und Schichten — Aborigines (Ureinwohner), Albaner, Australier, Kroaten. Trong khán phòng là những người thuộc các nền văn hóa, gốc gác và ngôn ngữ khác nhau như Aborigine, Albania, Croatia, Úc nhưng họ đều tươi cười trò chuyện với nhau. |
3 Darum muß es, wie ich euch gesagt habe, notwendigerweise ratsam sein, daß Christus—denn in der letzten Nacht hat mir der aEngel gesagt, daß dies sein Name sein wird—bunter die Juden kommen wird, unter diejenigen, die der schlechtere Teil der Welt sind; und sie werden ihn ckreuzigen—denn so ist es für unseren Gott erforderlich, und es gibt keine andere Nation auf Erden, die ihren dGott ekreuzigen würde. 3 Vậy nên, như tôi đã có nói với các người, Đấng Ky Tô—vì trong đêm trước avị thiên sứ đã nói cho tôi biết rằng tên của Ngài là vậy—cần phải bđến giữa đám người Do Thái, giữa những con người độc ác nhất trên thế gian, và họ sẽ cđóng đinh Ngài trên thập tự giá—vì Thượng Đế của chúng ta thấy cần phải có như vậy; vả chẳng có một dân tộc nào khác trên thế gian này lại dđóng đinh eThượng Đế của mình trên thập tự giá như vậy. |
Jede Lebensform trägt zu dem bunten, vielgestaltigen Erscheinungsbild der Erde bei. Mọi dạng sống đều tham gia vào hoạt cảnh lịch sử vĩ đại này. |
Es ist eine bunte und exotische Welt. Thế giới muôn màu muôn vẻ mà |
Die Bevölkerung ist bunt gemischt — über 70 ethnische Gruppen. Xứ này có rất nhiều giống dân, hơn 70 nhóm sắc tộc khác nhau. |
Aber bunte Farben leuchten einem nicht nur von bemalten Leinwänden entgegen. Màu sắc sinh động không chỉ thể hiện trên những bức tranh sơn dầu. |
Schreib sie unten auf und mal die Bilder bunt aus. Hãy ghi ra câu trả lời trên các hàng kẻ phía dưới và tô màu hình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bunt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.