Buntstift trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Buntstift trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Buntstift trong Tiếng Đức.

Từ Buntstift trong Tiếng Đức có nghĩa là bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Buntstift

bút chì

noun

Teilen Sie Papier und Bleistifte oder Buntstifte aus.
Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu.

Xem thêm ví dụ

Geben Sie jedem Kind ein Blatt Papier und einen Bleistift oder Buntstift.
Đưa cho mỗi em một mẩu giấy và một cây bút chì hoặc cây bút tô màu.
Teilen Sie Papier und Bleistifte oder Buntstifte aus.
Phân phát giấy và bút chì hoặc bút chì màu.
Wie viele Farben wird dieser Mörder seiner Buntstift-Schachtel noch hinzufügen?
Có bao nhiêu màu tên giết người này sẽ thêm vào hộp bút chì màu của mình?
Deswegen habe ich mir auch einen Malkasten und eine Schachtel mit Buntstiften angeschafft.
Chính cũng vì đó mà tôi đã mua một hộp màu và bút chì vậy.
Sowas kriegt Leute dazu mit Buntstiften zu spielen und solchen Kram.
Tôi nghĩ đó là cơ hội cho con người có thể nghịch với những cây viết màu và những thứ đại loại thế.
Sie brachten ein neues Exemplar des Buches Mormon und Buntstifte mit.
Họ mang theo một quyển Sách Mặc Môn mới và một bộ bút chì màu.
Sie malen mit Buntstiften auf die Wand.
Chúng vẽ với màu sáp trên tường.
Sie können den Gedanken, dass es ein Segen ist, die Wahl zu haben, mit Wachsmalkreiden, Buntstiften, einer Auswahl an Obst oder mit anderen Gegenständen, die den Kindern vertraut sind, verdeutlichen.
Trong sinh hoạt này, các anh chị em có thể chọn để cho thấy khái niệm rằng sự lựa chọn là một phước lành với các bút chì màu, các loại trái cây khác nhau hoặc bất cứ món đồ nào khác quen thuộc với các em.
In meinen habe ich oftmals die heiligen Schriften, Unterrichtsmittel, Babyflaschen, Malbücher, Papier und Buntstifte mitgebracht.
Vào nhiều thời điểm khác nhau, cái túi của tôi đựng thánh thư, các tài liệu học tập, bình sữa, sách giải trí cho các em nhi đồng, giấy, viết chì màu.
Ich gebe zu bedenken, dass ich Alpha-Partikel bereits erforscht habe, als Sie noch Buntstifte gekaut haben.
Anh nên biết là tôi đã từng nghiên cứu hạt Alpha từ khi anh còn ăn bút chì đấy.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Buntstift trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.