Bürger trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bürger trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bürger trong Tiếng Đức.
Từ Bürger trong Tiếng Đức có các nghĩa là công dân, người dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bürger
công dânnoun (Angehöriger eines Staates und einer Kommune) Und so spielt jeder Bürger eines unverzichtbare Rolle. Và như vậy mọi công dân đều có vai trò không thể thiếu được. |
người dânnoun |
Xem thêm ví dụ
Sehen Sie mal da runter, zum Fuß der Burg. Hãy nhìn xuống dưới kia, dưới chân lâu đài. |
Um meine Burg einzufordern, kommt Ihr zu spät. Nếu các vị tới đây để lấy lâu đài của tôi, thưa Bá tước ngài đến muộn quá. |
Er kämpfte bis zum Schluss, leidenschaftlich überzeugt davon, dass der Kampf gegen Korruption und Armut nicht nur der Ehrlichkeit der Regierungsbeamten bedarf, sondern auch des Zusammenschlusses der Bürger, damit ihre Anliegen gehört werden. Ông đấu tranh đến tận cùng, càng lúc càng hăng say hơn để chống lại tham nhũng và nghèo đói, không chỉ các quan chứ chính phủ mới cần phải trung thực, mà cả người dân cũng cần kết nối lại với nhau để khiến cho tiếng nói của mình được lắng nghe. |
Meist problemlos wurden dagegen dauerhafte oder kurzzeitige Ausreisen von Bürgern im Rentenalter genehmigt. Tuy nhiên, công dân về hưu thường không gặp khó khăn xin phép đi ra ngoài lâu dài hay ngắn hạn. |
Meine Autorität ist, dass amerikanische Bürger sterben, wenn Sie keine Hilfe schicken. Thẩm quyền của tôi là... nếu anh không cử người đến, người Mỹ sẽ chết. |
In Philippi wie überall im Römischen Reich waren dessen Bürger stolz auf ihren Status, genossen sie doch den besonderen Schutz des römischen Rechts. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Tajra kommentiert: „Festus war klar, daß ein juristisch verbrämter Lynchmord gegen einen römischen Bürger vorbereitet wurde.“ Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”. |
Wenn ein Bürger von Unserem Heim von einer sehr gut erfüllten Mission zurückkommt, muss er von allen mit viel Liebe und Zuneigung empfangen werden. Mỗi lần có người của " NHÀ CHÚNG TA "...... trở về sau 1 nhiệm vụ thành công...... họ sẽ được chào đón bởi mọi người...... với thật nhiều tình yêu thương. |
Obwohl die DDR dem Internationalen Pakt über bürgerliche und politische Rechte beigetreten war, der die Freizügigkeit der Bürger eines Staates verbürgt, und auch die Schlussakte von Helsinki unterzeichnete, die in Form von Absichtserklärungen Freizügigkeit – unter anderem Reiseerleichterungen – anstrebt, verwehrte die DDR-Staatsführung regelmäßig ihren Bürgern die Freizügigkeit und das Verlassen des Staatsgebiets – außer in Richtung der osteuropäischen Staaten. Mặc dù DDR đã gia nhập Công ước Quốc tế về các Quyền Dân sự và Chính trị, mà bảo vệ quyền tự do đi lại của công dân một nước và đã ký hiệp ước Helsinki, trong đó cũng công nhận quyền tự do đi lại của công dân cũng như hỗ trợ tạo điều kiện cho việc du lịch được dễ dàng, chính quyền DDR thường gây khó khăn cho quyền đi lại của người dân, cũng như việc rời khỏi lãnh thổ, ngoại trừ đi tới các nước Đông Âu. |
Sie nahmen uns sogar das Wort "Bürger" und inhaftierten sie ein ganzes Jahr lang. Họ thậm chí còn tước đoạt từ "công dân"của chúng tôi và bỏ tù chúng tôi một năm ròng. |
Wir haben dieses Jahr einen Wendepunkt erreicht, an dem umweltbewusstes Leben, Handeln, Gestalten, Forschen und Produzieren von einer sehr großen Masse von Bürgern, Unternehmern und Offiziellen als etwas sehr Patriotisches, Kapitalistisches, Geopolitisches und Wettbewerbsfähiges verstanden wurde. Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm. |
Fidschi-Hindi (englisch Fiji Hindi), auch bekannt als Fidschianisches Hindi oder Fidschianisches Hindustani, ist eine Sprache, die von den meisten Fidschi-Bürgern indischer Abstammung gesprochen wird. Tiếng Hindi tại Fiji, còn được gọi là tiếng Hindustan tại Fiji, là một ngôn ngữ được nói ở Fiji bởi hầu hết công dân Fiji gốc Ấn Độ. |
Gemäß dem Archivgesetz (Gesetz 8.159) vom 8. Januar 1991 hat es die Aufgabe, das dokumentarische Erbe der Bundesregierung zu organisieren, zu erhalten, zugänglich zu machen und dem Staat und den Bürgern zu dienen. Theo Luật Lưu trữ (Luật 8.159) ngày 8 tháng 1 năm 1991, nó có nhiệm vụ tổ chức, lưu trữ, bảo quản, tiếp cận và tiết lộ di sản tư liệu của chính phủ liên bang, phục vụ Nhà nước và công dân. |
Erst als sowjetische Truppen sich dem Stadtgebiet näherten, kam es am Nachmittag des 4. Mai in der Stadt zum Aufstand Prager Bürger und zu Barrikadenkämpfen. Chỉ khi quân đội Liên Xô tiếp cận thành phố, trong thành phố mới có các cuộc nổi dậy của dân Praha và chiến đấu giăng chướng ngại vật vào buổi chiều ngày 4 tháng 5. |
Diese Dokumente sind für den Patienten (oder seine Hinterbliebenen) verbindlich und bieten den Ärzten Schutz, denn Richter Warren Burger erklärte, ein Verfahren wegen standeswidrigen Verhaltens würde in einem Fall, in dem eine Verweigerungserklärung unterzeichnet worden sei, „unbegründet erscheinen“. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Auch wenn Sie nur als einfacher Bürger daran denken, ist es ziemlich aufregend. Và khi bạn nghĩ về điều đó như một công dân toàn cầu, điều đó thật tuyệt. |
Wir können Kindern nicht immer weiter verarbeiteten Müll vorsetzen, mit Chemikalien vollgestopft, und dann erwarten, dass sie zu gesunden Bürgern heranwachsen. Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh. |
Die Burg Forna (spanisch Castillo de Forna) ist eine Burg im Norden der spanischen Provinz Alicante. Lâu đài Forna (tiếng Tây Ban Nha: Castillo de Forna) là một lâu đài ở phía bắc tỉnh Alicante, Tây Ban Nha. |
Wir sollten uns nicht nur beruflich weiterbilden, sondern auch den Wunsch haben zu lernen, wie wir seelisch erfüllter, in unseren persönlichen Beziehungen geschickter und bessere Eltern und Bürger werden. Ngoài việc gia tăng các năng lực nghề nghiệp của mình, chúng ta còn cần phải mong muốn học cách trở nên toại nguyện hơn về mặt cảm xúc, có sự khéo léo hơn trong mối quan hệ giao thiệp của chúng ta, và làm cha mẹ và người công dân tốt hơn. |
Die Psychologen fragten andere Bürger eine leicht veränderte Frage. Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút. |
Sie sind nicht des Kreuzes würdig, das Ihr tragt, doch sie werden die Burg halten. Họ có thể không xứng với dấu thập trên áo cậu, nhưng họ sẽ giữ được lâu đài. |
7 Eltern, die die Erziehung vernachlässigen, werden nicht den Respekt ihrer Kinder erlangen, genausowenig wie eine Regierung den Respekt ihrer Bürger erlangt, wenn sie Unrecht ungestraft läßt. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
Bei einer Gelegenheit wurde Paulus in Jerusalem vor einem Anschlag auf sein Leben bewahrt, weil er ein römischer Bürger war (Apostelgeschichte 23:27). (Công-vụ các Sứ-đồ 23:27) Sau đó, luật La Mã cho phép ông dùng pháp lý bênh vực đức tin mình trước mặt Sê-sa. |
Als ich in der Burg war, konnte ich noch ihre starke Liebe spüren. Khi tôi đến lâu đài, tôi vẫn cảm nhận được tình yêu của họ. |
Wir als Bürger, die wir diese Erfahrung durchmachen, diese Glaubenskrise, Kompetenzkrise, Legitimationskrise, es ist verführerisch sich von der Welt zurückzuziehen und zu sagen ah, Katrina, Irak - wir wissen nicht was wir tun. Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bürger trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.