Büro trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Büro trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Büro trong Tiếng Đức.
Từ Büro trong Tiếng Đức có các nghĩa là văn phòng, Văn phòng, giúp đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Büro
văn phòngnoun Kannst du mit dem Zug zum Büro fahren? Bạn có thể đến văn phòng bằng xe hỏa không? |
Văn phòngnoun (Ort, wo eine Organisation gesteuert wird) Sein Büro liegt in der Innenstadt. Văn phòng của ông ta ở trung tâm thành phố. |
giúp đỡnoun |
Xem thêm ví dụ
Aufgrund von Sitzungen und Verpflichtungen kam ich erst ziemlich spät aus dem Büro. Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ. |
Wir haben dieses Banner in unserem Büro in Palo Alto, es drückt aus wie wir die Zukunft verstehen sollten. Chúng tôi có cái biểu ngữ này trong văn phòng ở Palo Alto, và nó thể hiện quan đểm của chúng tôi về cách chúng ta nên kết nối với tương lai. |
Ich möchte mit ihnen in meinem Büro sprechen. Cậu muốn gặp chúng ở văn phòng. |
Wenn Sie das nächste Mal einer stressigen Bewertungen ausgesetzt sind, versuchen Sie das für zwei Minuten, im Fahrstuhl, im Toilettenraum, hinter Ihrem Schreibtisch im abgeschlossenen Büro. Trước khi bạn tiến vào một cuộc kiểm nghiệm căng thẳng, trong vòng 2 phút, thử làm thế này, trong thang máy, trong toilet, ở bàn của bạn ở sau cánh cửa đóng. |
Kurz danach wurde ich an einem kalten Dezembernachmittag aufgefordert, zum Büro der Sigurimi (Geheimpolizei) zu kommen. Ít lâu sau, vào một buổi chiều tháng 12 rét buốt, tôi bị kêu lên văn phòng cảnh sát mật vụ Sigurimi. |
Bis dahin arbeiten wir auch nicht in meinem Büro. Thật ra, thậm chí chúng tôi còn không làm việc ở văn phòng của tôi cho đến lúc đó. |
Zabranski war bei mir im Büro. Zabranski đã đến văn phòng của tôi. |
Sie sollten mal mein Büro sehen. Phải nhìn cái văn phòng của tôi đi. |
Auch hängen Menschen überall auf der Welt zu Hause oder im Büro schöne Bilder oder Gemälde auf. Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ. |
Verstauen Sie das in Ihrem Büro. Đem chỗ nữ trang đến văn phòng cô... |
Mein Büro wird für jeden entstandenen Schaden angemessen aufkommen. Bên tôi sẽ giải quyết tất cả mọi khiếu nại về tổn thất tài sản hợp lý. |
Einer ist von deinem Büro. Một là của văn phòng. |
Du solltest am Samstag ins Büro kommen. Thứ 7 cậu phải đi làm mà. |
Ich war sehr überrascht, als er mich einige Wochen später wieder in sein Büro kommen ließ und mir die Stelle des geschäftsführenden Direktors in einem Unternehmen des Konzerns anbot. Tôi rất ngạc nhiên khi vài tuần sau ông ta gọi tôi trở lại văn phòng của ông để đề nghị cho tôi chức vụ giám đốc điều hành trong một công ty của tập đoàn đó. |
Was wollen Sie in meinem Büro? Cô làm gì ở đây? |
Die Verlobung von Nikolaos und Tatiana Ellinka Blatnik wurde am 28. Dezember 2009 durch das Büro von König Konstantin II. in London verkündet. Lễ đính hôn của Hoàng tử Nikolaos của Hy Lạp và Đan Mạch và người tình lâu năm Tatiana Blatnik đã được cơ quan đại diện của cựu vương Konstantinos II của Hy Lạp tại Luân Đôn công bố vào ngày 28 tháng 12 năm 2009. |
Sie finden ihn in Büro 324. Anh ta ở văn phòng 324. |
Normalerweise liegt sie oben auf dem Big Ben, weil man da den besten Empfang kriegt, aber sie handelten aus, dass ihre Kollegen sie für eine Präsentation im Büro ausleihen konnten. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
Warum erwarten wir, dass Leute gut arbeiten, wenn sie im Büro die ganze Zeit unterbrochen werden? Sao chúng ta có thể mong đợi mọi người làm việc tốt nếu họ bị làm phiền cả ngày tại văn phòng? |
Falls nötig ist das auch vorübergehend unser Büro. Nếu cần, đây sẽ là văn phòng tạm của chúng ta. |
Beschattet er auch mein Büro? Định phá chuyện ứng cử của tôi sao? |
Marie verließ die CTU, nachdem Reza in lhr Büro gebracht wurde. Marie vừa đi khõi sau khi Reza bị đưa đi tới văn phòng của ông. |
Wir gehen in Martins Büro. Chúng ta sẽ tới văn phòng của Martin. |
„Ein Bruder, der im Büro der St. “Một người anh em nọ làm việc trong văn phòng của tờ báo St. |
So sieht unser Büro aus. Đây là văn phòng của chúng tôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Büro trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.