Bus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Bus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Bus trong Tiếng Đức.
Từ Bus trong Tiếng Đức có các nghĩa là xe buýt, Bus, bus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Bus
xe buýtnoun (Ein Kraftfahrzeug mit einem großen langen Fahrgastraum mit Sitzplätzen, das üblicherweise nach einem vorherbestimmten Fahrplan verkehrt.) Die Studenten warteten im Stehen auf einen Bus. Các sinh viên đã đứng chờ xe buýt. |
Busnoun (Anzahl gekoppelter Leiterbahnen zum Datentransfer) Ich wollte nicht, dass du deinen Bus verpasst. Tôi không muốn bạn lỡ chuyến xe bus. |
busnoun Ich wollte nicht, dass du deinen Bus verpasst. Tôi không muốn bạn lỡ chuyến xe bus. |
Xem thêm ví dụ
Hält der Bus hier? Xe buýt có dừng ở đây không vậy ? |
An dem Morgen, an dem ich zu Besuch war, kam Eleanor die Treppe herunter, schenkte sich einen Kaffee ein und setzte sich in einen Sessel. Und sie saß dort und sprach aufmerksam mit jedem der Kinder, die, eins nach dem anderen, herunterkamen. Sie prüften die Liste, machten sich selbst Frühstück, prüften nochmals die Liste, räumten das Geschirr in die Spülmaschine, prüften wieder die Liste, fütterten die Tiere oder erledigten ihre jeweiligen Aufgaben, prüften die Liste noch einmal, suchten ihre Sachen zusammen und machten sich auf den Weg zum Bus. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
«Wir übernachten im Bus der Asian Invasion, direkt vor dem Wachovia-Parkplatz. “Chúng ta sẽ ngủ trong xe Châu Á Xâm Lăng, ngay ngoài bãi đỗ xe của sân Wachovia. |
Falls der Bus schneller als 50 Meilen fährt, wird die Bombe scharfgemacht. Nếu xe đó chạy trên 50 dặm một giờ, quả bom sẽ vô hại. |
Schießt auf den Bus! Bắn xe buýt đi. |
21 Unterwegs raste der Bus durch eine Straßenkontrolle, woraufhin die Verkehrspolizei dem Bus hinterherjagte und ihn anhielt, weil sie darin Schmuggelware vermutete. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
Um in die Dörfer zu gelangen, reisten wir mit dem Bus. Để đến các làng nhỏ, chúng tôi đi bằng xe buýt. |
Zufällig wurde in dem Bus, den die Versammlung gemietet hatte, ein Platz frei. Cuối cùng, xe buýt mà hội thánh địa phương thuê còn một chỗ. |
Bringen Sie mir den Bus und Agent May. Hãy mang chiếc máy bay và đặc vụ May về đây. |
Er kann den ganzen Bus sehen. Hắn có thể quan sát cả xe buýt. |
Der Chief sagte, Sie sollen den Bus schicken. Cảnh sát trưởng ra lệnh điều một xe đến. |
Als ich auf den Bus wartete, wurde ich unruhig. Trong khi chờ đợi, tôi trở nên khó chịu. |
Dafür, dass wir den Bus der Asian Invasion an der üblichen Stelle parken durften.» Cảm ơn vì đã để xe buýt chúng tôi đỗ vào chỗ quen.” |
«Ashwini holt schon den Bus und wartet vor dem Hotel auf uns», sagt Cliff. “Ashwini đang lái xe quanh đây chờ chúng ta,” Cliff nói. |
Sie wurde angeblich während der dritten Expedition von Martin Frobisher im September 1578 von Seeleuten entdeckt, die sich an Bord der Büse (engl. Đảo được ghi nhận phát hiện trong chuyến thám hiểm thứ ba của Martin Frobisher vào tháng 9 năm 1578, cùng với thủy thủ đoàn trên tàu Emanuel. |
Ich sehe das einsame Gesicht des Mädchens, das als Einzige in der Familie der Kirche angehört und ganz allein mit dem Bus fahren muss. Tôi nhìn thấy gương mặt cô đơn của một em gái là người độc nhất trong gia đình của em mà là tín hữu của Giáo Hội, một mình đứng chờ ở trạm xe buý t. |
Ein anderer Bus? Xe bus khác? |
Warum hast du auf den Bus geschossen? Sao mày bắn vào xe buýt? |
Einmal verpassten wir unseren Bus, weil die Uhr an der Bushaltestelle fünf Minuten vorging. Ví dụ, một ngày nọ chúng tôi lỡ chuyến xe buýt vì đồng hồ bến xe chạy nhanh năm phút. |
Wir waren nicht motorisiert, sondern reisten mit der Bahn oder dem Bus. Vì không có xe nên chúng tôi đi lại bằng xe lửa hoặc xe buýt. |
Denk daran, ich hole dich heute von der Schule ab, also nimm nicht den Bus. Nhớ là bố sẽ đón con tại trường học, cho nên đừng đón xe buýt. |
Es wird eine Menge im Bus geschlafen. Sẽ phải ngủ trên xe. |
Aber man sagte mir, dass dieser Bus... Nhưng người ta nói xe này... |
Wenn sein Busen damit angefüllt war, legte er Lämmer auf seine Schultern und hielt sie an den Füßen fest, oder sie blieben so lange in einer Tasche oder einem Korb auf dem Rücken eines Esels, bis sie in der Lage waren, den Mutterschafen zu folgen.“ Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”. |
Alice verpasst den letzten Bus nach Hause. Cô buồn bã lên xe buýt về nhà. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Bus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.