buscar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ buscar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buscar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ buscar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tìm, tìm kiếm, định vị, Tìm kiếm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ buscar

tìm

verb (Intentar localizar una información particular en Internet, generalmente utilizando un motor de búsqueda.)

Tom estaba buscando gente que le ayudara a mover su piano.
Tom đang tìm người giúp anh ấy chuyển cái piano đi.

tìm kiếm

verb (Intentar localizar una información particular en Internet, generalmente utilizando un motor de búsqueda.)

¿Qué será lo que está buscando él?
tìm kiếm gì nhỉ?

định vị

verb

Estás buscando su marcador?
Tìm bộ định vị làm gì?

Tìm kiếm

¿Qué será lo que está buscando él?
tìm kiếm gì nhỉ?

tìm kiếm

¿Qué será lo que está buscando él?
tìm kiếm gì nhỉ?

Xem thêm ví dụ

¡ Voy a ir a buscar ayuda!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
Buscar asteroides es como un gran proyecto de obras públicas, pero en vez de construir una carretera, trazamos el espacio exterior construyendo un archivo que durará por generaciones.
Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ.
Puedes definir tus palabras de búsqueda como términos o como temas, en función de lo que necesites buscar.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
Agarramos al que vinimos a buscar y lo usamos para salir.
Bắt thằng trùm làm con tin để ra khỏi đây.
¿O dejaría a las otras noventa y nueve en un lugar seguro y se iría a buscar a la perdida?
Hay ông để 99 con chiên ở một chỗ an toàn rồi đi kiếm chỉ một con chiên bị lạc đó?
11 Durante las últimas décadas del siglo XIX, los cristianos ungidos se dedicaron con valor a buscar a los merecedores.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
Y el segundo profeta, Zacarías, declaró que “muchos pueblos y poderosas naciones realmente [vendrían] a buscar a Jehová de los ejércitos en Jerusalén, y a ablandar el rostro de Jehová”.
Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”.
Aliéntelos a buscar al Señor como lo hizo Nefi.
Khuyến khích họ tìm kiếm Chúa như Nê Phi đã làm.
Él me permitió buscar consejo y obtener Su permiso para quedarme en el Colegio Universitario Ricks.
Ngài để cho tôi tìm kiếm lời khuyên bảo và được Ngài cho phép ở lại trường Ricks College.
Aquí puede añadir rutas adicionales para buscar documentación. Para añadir una ruta, pulse el botón Añadir... y seleccione el directorio donde debería buscarse la documentación adicional. Puede eliminar directorios haciendo clic en el botón Eliminar
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
En el primer artículo veremos ejemplos bíblicos que nos animarán a buscar la paz con el prójimo, y en el segundo hablaremos de cómo podemos hacerlo.
Bài 4 cho thấy cách chúng ta có thể gắng sức sống hòa thuận.
“Esta abundaba en buenos hechos y en dádivas de misericordia”, y cuando ‘enfermó y murió’, los discípulos mandaron a buscar a Pedro en Lida.
“Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến.
Según los alumnos vayan estudiando las experiencias de Nefi y Lehi en este libro, aprenderán a buscar y recibir las bendiciones de los cielos.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
5 En cambio, si nuestra mentalidad es espiritual, somos conscientes en todo momento de que si bien Jehová no es un Dios inclinado a buscar faltas, sabe cuándo obramos en conformidad con nuestros malos pensamientos y deseos.
5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu.
Requiere ser benignos, no tener envidia, no buscar lo suyo, no irritarse fácilmente, no pensar el mal, y regocijarse en la verdad.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
21 Con razón, Jesús nos enseñó a buscar primero el Reino, y no las cosas materiales.
21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất.
Y luego dijo que ambos debemos buscar nuestras almas gemelas.
Và rồi cô ấy nói nói chúng tôi nên kiếm nửa mảnh thật của mình.
“Si Sión no se purifica al grado de ser aprobada ante la vista de Él en todas las cosas, Él buscará otro pueblo; porque Su obra seguirá adelante hasta que Israel quede congregado, y los que no quieran oír Su voz deberán sentir Su ira.
“Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài.
Sólo vine a buscar a papá.
Tôi chỉ có một mục đích là ra ngoài tìm được bố mình.
Estaba pensando en buscar pescado fresco.
Tôi thường nghĩ là nếu có rảnh rỗi tôi sẽ tìm nơi nào đó để đi câu cá.
A buscar la radio.
Tìm máy phát sóng ấy.
Al volvernos a nuestro Padre Celestial y buscar Su sabiduría con respecto a las cosas que más importan, aprendemos una y otra vez la importancia de cuatro relaciones clave: con nuestro Dios, con nuestra familia, con nuestro prójimo y con nosotros mismos.
Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình.
Una niña israelita indicó sin temor al poderoso jefe del ejército sirio que debía buscar ayuda en Israel, donde este aprendió acerca de Jehová. (2 Reyes 5:1-4.)
Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời.
Después de eso, todos saben lo que se supone deben buscar.
Sau đó, mọi người đã biết chúng ta phải tìm cái gì rồi.
La tecnología en ese entonces exigía contratar un teatro, buscar y pagar por la copia y por el proyeccionista.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buscar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.