búsqueda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ búsqueda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ búsqueda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ búsqueda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tìm kiếm, kiếm, tìm, Tìm kiếm, tìm kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ búsqueda

tìm kiếm

noun (Intento de encontrar algo o alguien, dentro de un área o región específica.)

Ni se imagina cuánto le ayuda psicológicamente en su búsqueda de pareja.
Ngài không biết nó giúp ngài thế nào về mặt tâm lý trong cuộc tìm kiếm bạn đời.

kiếm

noun (Intento de encontrar algo o alguien, dentro de un área o región específica.)

Ni se imagina cuánto le ayuda psicológicamente en su búsqueda de pareja.
Ngài không biết nó giúp ngài thế nào về mặt tâm lý trong cuộc tìm kiếm bạn đời.

tìm

verb (Intento de encontrar algo o alguien, dentro de un área o región específica.)

Bueno, voy a tener Fischer iniciar una búsqueda.
Tôi sẽ bảo Fisher bắt đầu tìm kiếm.

Tìm kiếm

Tenemos a un avión caído, necesitamos a Búsqueda y Rescate.
Có một báy bay vừa rơi, cần phải tìm kiếm và cứu hộ...

tìm kiếm

Ni se imagina cuánto le ayuda psicológicamente en su búsqueda de pareja.
Ngài không biết nó giúp ngài thế nào về mặt tâm lý trong cuộc tìm kiếm bạn đời.

Xem thêm ví dụ

Puedes definir tus palabras de búsqueda como términos o como temas, en función de lo que necesites buscar.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
SC-95 - Versión de búsqueda y rescate para la Fuerza Aérea Brasileña.
SC-95 - Phiên bản tìm kiếm cứu nạn cho Không quân Brazil.
El obtener este conocimiento constituye, a la larga, la búsqueda de todos los hijos de Dios en esta tierra.
Việc đạt được sự hiểu biết này cuối cùng sẽ là công cuộc tìm kiếm của tất cả các con cái của Thượng Đế trên thế gian.
Aunque puedes añadir más frases de búsqueda a los anuncios, sí puedes retirar alguna de las asignadas si consideras que no son adecuadas para tu negocio.
Bạn không thể thêm các cụm từ tìm kiếm khác vào quảng cáo của mình.
Según las políticas del programa de AdSense, el contenido protegido por derechos de autor o que infrinja las directrices relacionadas con el contenido de sitios web no debe estar disponible para búsquedas.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Búsqueda de backports de DebianQuery
Tìm kiếm Cổng sau DebianQuery
Los editores de AdSense no pueden modificar el código de AdSense para búsqueda en modo alguno.
Nhà xuất bản AdSense không được phép sửa đổi mã AdSense cho Tìm kiếm theo bất kỳ cách nào.
De forma práctica, los que están fuera de nuestra fe llegan a nosotros por medio de la búsqueda de ese término.
Trên thực tế, những người không thuộc tín ngưỡng của chúng ta đến tìm kiếm chúng ta bằng cách tìm kiếm từ đó.
Si no se obtiene una impresión con un resultado (por ejemplo, si el resultado aparece en la tercera página de resultados de búsqueda, pero el usuario solo ve la primera), su posición no se registra en asociación con la consulta.
Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó.
No obstante, en vista de las palabras de Jeremías 16:15, también podría aludir a la búsqueda de los israelitas arrepentidos.
Tuy nhiên, khi xem xét câu Giê-rê-mi 16:15, câu 16 cũng có thể ám chỉ việc tìm kiếm những người Y-sơ-ra-ên ăn năn.
Además de nuestros partners de búsqueda, la Red de Búsqueda también incluye sitios web de Google como la Búsqueda de Google, Google Maps, Google Shopping y Google Imágenes.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Podemos muy bien preguntarnos si esa búsqueda de juventud es algo nuevo de nuestros días, de nuestra generación.
Chúng ta có thể tự hỏi: “Công cuộc tìm kiếm sự trẻ trung có mới mẻ gì đối với thời kỳ của chúng ta, đối với thế hệ của chúng ta không?”
Para usar el CPC mejorado con las campañas de búsqueda, de Shopping o de Hotel Ads, deberás configurar el seguimiento de conversiones.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
Esta es la pantalla de búsqueda de Twitter.
Đây là màn hình tìm kiếm Twitter.
Emita un boletín de búsqueda, por Tommy y Tina.
Ra lệnh tìm kiếm Tommy và Tina.
Pero básicamente, lo que hemos notado es que estas búsquedas, que llegan en miles por segundo, están disponibles donde hay electricidad.
Nhưng căn bản, chúng tôi nhận thấy các truy vấn đến với tần suất hàng nghìn truy vấn trên giây ở bất kỳ nơi nào có điện.
A pesar de Su esplendoroso ejemplo, con demasiada frecuencia y facilidad nos vemos implicados en la búsqueda de los honores de los hombres en lugar de servir al Señor con toda nuestra alma, mente y fuerza.
Mặc dù tấm gương sáng chói này, nhưng chúng ta quá dễ dàng và quá thường xuyên bị vướng mắc vào việc tìm kiếm danh vọng của loài người thay vì phục vụ Chúa với tất cả năng lực, tâm trí và sức mạnh của mình.
La humanidad finalmente puede aprender de la información que puede recoger, como parte de nuestra búsqueda eterna para entender el mundo y nuestro lugar en él, y por eso los datos masivos es un gran asunto.
Nhân loại cuối cùng cũng có thể học hỏi từ những thông tin mà nó có thể thu thập, như một phần của cuộc thám hiểm vô tận của chúng ta để hiểu về thế giới và vị trí của chúng ta trong thế giới, và đó là lý do tại sao dữ liệu lớn là một vấn đề quan trọng.
Los estilos de búsqueda personalizada le permiten modificar los anuncios de su feed de resultados para que se adapten a su sitio web.
Các kiểu tìm kiếm tùy chỉnh cho phép bạn định dạng quảng cáo trong nguồn cấp dữ liệu kết quả tìm kiếm cho phù hợp với trang web của mình.
Si el tipo de empresa es el adecuado pero algunas de las frases de búsqueda no se aplican a ella, puedes quitarlas.
Nếu loại hình doanh nghiệp của bạn phù hợp, nhưng một số cụm từ tìm kiếm không áp dụng cho doanh nghiệp của bạn, bạn có thể xóa cụm từ tìm kiếm.
Hace que los contenidos sean mejores, que la búsqueda funcione mejor, cuando la gente puede ganarse la vida produciendo buenos contenidos.
Nó khiến nội dung dễ tiếp cận hơn và công việc tìm kiếm hiệu quả hơn, khi mọi người có thể kiếm sống từ việc tạo ra nội dung chất lượng.
Por ejemplo, una búsqueda con la palabra "león" podría dar lugar a diferentes conjuntos de resultados y anuncios en función de las palabras clave introducidas.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
Además, si otro sitio averigua que los usuarios de fuera de Estados Unidos buscan su producto y lo compran, podría ampliar la segmentación de búsqueda a todos los países.
Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế.
Busca en la red, reduce la búsqueda a avistamientos de Superman y eventos sobrenaturales recientes.
Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa.
Si queremos tener privacidad en línea, tenemos que salir en su búsqueda.
Nếu muốn có sự riêng tư trên mạng, điều chúng ta phải làm là chúng ta thoát khỏi mạng và tự giữ lấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ búsqueda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.