butcher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ butcher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ butcher trong Tiếng Anh.

Từ butcher trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hàng thịt, giết, thịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ butcher

người hàng thịt

noun (a person who prepares and sells meat)

The baker was Polish, the butcher was Polish, and the parish priest was Polish.
Thợ làm bánh là người Ba Lan, người hàng thịtngười Ba Lan, và cha xứ cũng là người Ba Lan.

giết

verb

And her prints were all over the pair of scissors that butchered him.
Và vân tay của cô ở đầy khắp trên chiếc kéo được dùng để giết anh ta.

thịt

noun

We are not sheep to be made mutton of by your butchers.
Chúng tôi không phải là cừu để bị xả thịt bởi những tên đồ tể của ngài.

Xem thêm ví dụ

This thing didn't butcher Willits.
Thứ này đã không giết Willits.
Zoe reminded me last night that cleveland's most famous serial killer was the butcher of kingsbury run.
Zoe nhắc tôi đêm qua rằng sát nhân hàng loạt nổi tiếng nhất ở Cleveland là Butcher of Kingsbury Run.
So instead of just butchering the body, I'd like to do more clinically meaningful dissections.
Thế nên thay vì chỉ mổ xẻ cơ thể, tôi còn muốn thực hiện những giải phẫu có ý nghĩa lâm sàng thực tế hơn.
Behind the front line near Smolensk, the Katyn Forest, the site of a horrendous mass murder, where the butchers of Kremlin ordered executioners to commit a bestial murder on 1 2,000 Polish POW's, officers and noncoms.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo.
And whenever I'd go to the local butcher to purchase some halal meat, something felt off.
Bất cứ khi nào mua thịt halal trong vùng, tôi thấy có gì đó không ổn.
Without a knife, a butcher can be a Buddha.
Buông bỏ đồ đao, lập địa thành Phật.
Shields and Butcher hung curtains on the window between the studio control room and the vocal booth, and only communicated with the engineers when they would acknowledge a good take by opening the curtain and waving.
Shields và Bilinda Butcher treo rèm trên cửa sổ giữa phòng điều khiển và buồng hát, và chỉ giao tiếp với các kỹ thuật viên khi họ hoàn thành một lần hát tốt bằng cách kéo rèm lên và vẫy tay.
We say to these butchers:
Ta hãy nói với mấy tên đồ tể này:
I would butcher the whole world... if you would only have loved me!
Con đã có thể băm vằm thế giới này... chỉ để được Cha yêu thương
"Gazelle, I killed you for your skin's exquisite touch, for how easy it is to be nailed to a board weathered raw as white butcher paper.
"Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng.
He butchered her, Hotch.
Hắn đã mổ sống Sarah, Hotch.
And every spring when the Comanche moves north he can rest here in peace butcher some of our cattle and jerk beef for the journey.
Và mỗi mùa xuân khi người Comanche chuyển lên phía bắc hắn có thể nghỉ ngơi yên bình ở đây xả thịt vài con bò của chúng tôi để phơi khô cho cuộc hành trình.
Angels butchering angels.
Thiên thần làm thịt thiên thần.
This is the given name of the Butcher.
Đó là tên của tay Đồ Tể.
The butcher at last reveals himself.
Thằng đồ tể cuối cùng cũng ra mặt.
He is doing some business with Butcher.
Anh ta làm việc cho Butcher
The Butcher Boys is a sculpture of three men sitting on a bench that have peculiar appearances made out of plaster.
The Butcher Boys là một tác phẩm điêu khắc của ba người đàn ông ngồi trên một chiếc ghế dài có vẻ ngoài đặc biệt được làm bằng thạch cao.
A century ago when the British raided this temple and butchered my people a loyal priest hid the last two stones down here in the catacombs.
Một thế kỷ trước, khi người Anh tấn công ngôi đền này và tàn sát người của tôi, một thầy tu trung thành đã giấu hai viên cuối cùng trong những hầm mộ dưới này.
The north house at Knossos contained the bones of children who appeared to have been butchered.
Ngôi nhà phía bắc tại Knossos chứa xương của những đứa trẻ dường như đã bị chặt nhỏ.
Thousands of good men were butchered.
Hàng ngàn người tốt bị giết.
Let's talk this over before you butcher me alive.
Nói chuyện một chút trước khi anh ăn tươi nuốt sống tôi.
They butcher my men like they were flies!
Chúng làm lông người của ta như thể họ là những con ruồi vậy.
30,000 BP / 28,000 BCE – A herd of reindeer is slaughtered and butchered by humans in the Vezere Valley in what is today France. c.
30.000 BP (28.000 TCN) - Một đàn tuần lộc bị giết mổxẻ thịt bởi con người trong thung lũng Vezere, ngày nay là Pháp. c.
The butcher's shop
thịt.
Yeah, he told me to call him that after I butchered his name a couple times.
Yeah, giáo sư nói có thể gọi như thế sau khi em nói tên giáo sư sai mấy lần.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ butcher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.