착취 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 착취 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 착취 trong Tiếng Hàn.

Từ 착취 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự bóc lột, sự khai thác, sử dụng, lạm dụng, cử bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 착취

sự bóc lột

(exploitation)

sự khai thác

(exploitation)

sử dụng

lạm dụng

cử bật

Xem thêm ví dụ

미성년자가 나오는 음란물 및 미성년자를 성적으로 착취하는 콘텐츠는 YouTube에서 허용되지 않습니다.
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
사람들은 무절제한 탐욕에 사로잡혀 뇌물을 받고 사람들의 돈을 착취하고 돈을 빌려준 대가로 비싼 이자를 받았습니다.
Dân chúng buông mình theo lối sống tham lam vô độ qua việc hối lộ, tống tiền và cho vay nặng lãi.
법적으로 등록되어 있지 않은 이민자는 값싼 임금으로 고용되는 등 착취의 대상이 되는 일이 아주 흔합니다.
Đáng tiếc, những người nhập cư không đầy đủ giấy tờ thường bị bóc lột sức lao động, có lẽ vì họ là nguồn lao động rẻ tiền.
아동을 성적으로 착취하거나 성적인 방식으로 묘사하는 콘텐츠 또한 절대 허용되지 않습니다.
Ngoài ra, chúng tôi hoàn toàn không cho phép nội dung khiêu dâm trẻ em hoặc nội dung thể hiện trẻ em trong tư thế gợi dục.
참 하나님의 종들이 정부 관리들의 손에 부당한 처우나 착취를 당하는 일이 더는 없을 것입니다.
Các tôi tớ của Đức Chúa Trời thật sẽ không còn gánh chịu sự bất công và bóc lột bởi những nhân viên chính quyền nữa.
19세기 전환기의 주요 사회적 경향은 자원을 착취하고 건설하는것 뿐이었으니까요.
Chúng ta biết đủ vào thời điểm chuyển tiếp đến thế kỷ 20.
그는 모든 지방에서 일정한 세금을 거두었고 지방 세리들의 세금 착취를 끝냈습니다.
Ông đã thiết lập hệ thống thuế đồng nhất khắp các tỉnh, chấm dứt việc biển thủ của các quan chức thuế địa phương.
상인들이 가난한 사람들을 착취하여 재산을 다 잃게 하면, 그 불우한 사람들은 자기 자신을 종으로 팔지 않을 수 없게 되었습니다.
Sau khi các con buôn bóc lột người nghèo đến mức tán gia bại sản, những người nghèo này phải bán thân mình làm nô lệ.
이란은 독재자가 노예로 만들고 착취했던 사람들을 풀어줄 것인가? 이는 자극적인 국가의 미사여구이고, 복귀를 시작하는 거대한 가장행렬로 합쳐졌습니다
Liệu Iran có còn là người che chở cho những kẻ bị áp bức?
하지만 만약 당신이 양치기로부터 양털을 구입해 모자를 만들어 팔아서 돈을 벌었다면 당신은 진정한 가치를 창출한 것이 아니라 양치기를 착취한 겁니다.
Tuy nhiên, nếu bạn mua một ít len từ người chăn cừu và thêm vào đó một sự cao cấp để chuyển đổi nó thành một chiếc mũ, bạn không thực sự tạo ra giá trị, bạn đang bóc lột người chăn cừu kia.
저술가인 로이 웨더포드에 의하면, “세계 인류의 대다수—특히 역사적으로 볼 때 여성의 대다수—는 ··· 인간에 의한 압제와 착취라는 부정할 수 없는 이유 때문에 자신의 삶에 대해 아무런 힘도 통제권도 갖지 못”합니다.
Theo tác giả Roy Weatherford, “đa số người dân trên thế giới—đặc biệt là phần đông phụ nữ trong suốt thời kỳ lịch sử—không... có quyền hoặc không thể làm chủ đời mình bởi một lý do thực tế là bị người khác áp bức, bóc lột”.
노동력을 착취하는 공장. 근무 시간은 일주일에 70시간 정도 되는데 한 달 봉급은 평균 14달러밖에 되지 않는다
Trong một xưởng bóc lột lao động như thế này, công nhân được trả trung bình 14 Mỹ kim một tháng, và có khi phải làm việc 70 giờ một tuần
이렇게 돈을 버는 걸 알고 나니 몇몇 고등 교육 사업체들이 상술로 허위 광고를 하는 게 놀랍지도 않죠. 교육을 위한 척하며 무지한 이들을 착취합니다.
Với đống tiền kiếm được đó, liệu chúng ta có ngạc nhiên khi vài cơ sở kinh doanh giáo dục đại học đã bắt đầu quảng cáo sai sự thật, câu kéo và lèo lái... kiếm tiền từ thứ ngu dốt mà họ đang giả bộ đào tạo?
그렇지만 인권에 관한 최근 보고에 의하면, 전세계적으로 다른 많은 여성들은 굴욕과 착취와 업신여김을 당하고 있다. 그 보고에 대하여 논평하면서 「인터내셔널 헤럴드 트리뷴」지는 이렇게 기술한다.
Tuy vậy, theo bản báo cáo mới đây về vấn đề nhân quyền, nhiều phụ nữ khác trên khắp thế giới bị làm nhục, lợi dụng và khinh miệt.
이스라엘 백성은 하느님의 율법을 지키는 동안에는, 결코 어린이들을 학대하거나 착취하지 않았습니다.
Khi nào dân Y-sơ-ra-ên còn tuân thủ luật pháp Đức Chúa Trời thì họ sẽ không bao giờ lạm dụng hoặc bóc lột những trẻ con.
마르크스는 이를 '착취'라고 말했다.
Peskov nói rằng đó là "rác rưởi".
(마태 21:13; 예레미야 7:11) 그렇습니다. 예수께서는 백성을 탐욕스럽게 착취하고 하느님의 성전을 더럽히는 일을 보셨을 때 자기 아버지와 똑같이 느끼셨습니다.
(Lu-ca 19:46; Giê-rê-mi 7:11) Vâng, khi thấy cảnh bóc lột tham lam và đền thờ Đức Chúa Trời bị ô uế, Chúa Giê-su có cùng cảm nghĩ như Cha ngài.
일하면서 착취와 폭력을 당하는 경험도 했습니다.
Tôi có kinh nghiệm về bóc lột và bạo lực nơi làm việc.
(갈라디아 6:7; 잠언 6:10, 11) 수없이 많은 사람들은 빈곤 속에서 생활하는데, 권력을 가진 탐욕스러운 사람들이 그들을 착취하기 때문입니다.
Hàng triệu người sống trong cảnh nghèo đói vì là nạn nhân của những người có quyền hành nhưng tham lam.
아동을 착취하거나 학대하는 방식으로 Google 서비스를 사용하면 안 됩니다.
Không được sử dụng dịch vụ của Google theo cách bóc lột hoặc xâm hại trẻ em.
성적 착취, 강제 노동, 심지어 “불법 장기 매매”를 위해 사람들이 거래되고 있다.
Các nạn nhân bị bán để làm nô lệ tình dục, bị cưỡng bách lao động và thậm chí “bị lấy nội tạng để buôn bán trái phép”.
역사를 통해서, 개인이나 집단이 차례로 권력을 잡으면서 다른 사람들을 지배하고 착취하였다.
Trong suốt lịch sử, hết cá nhân này đến cá nhân khác, hết nhóm người này tới nhóm người khác chiếm đoạt quyền hành, cai trị và bóc lột những người khác.
그리하여 이 불쌍한 이민자들은 끝없는 현대판 노예 제도에 속박되어서 끊임없이 착취와 억압과 강탈과 성폭행을 당합니다.
Vì thế những di dân đáng thương này bị xiềng xích dài dài trong cảnh tôi mọi tân thời, liên miên bị bóc lột, áp bức, cướp bóc và hãm hiếp.
16 이 사람은 착취나 도둑질과 같은 명백한 죄를 지었읍니까?
16 Người này có phạm tội trọng nào như tống tiền hay trộm cắp không?
▪ 멕시코 법무부 장관실에서 나온 자료에서 밝혀진 바에 따르면, 지난 8년간 적어도 13만 명의 멕시코 어린이들이 인신매매, 성이나 노동력의 착취, 장기 매매를 목적으로 유괴되었다.—「밀레니오」, 멕시코.
▪ Dữ liệu từ văn phòng bộ tư pháp của Mexico cho biết trong tám năm qua, ít nhất có 130.000 trẻ em nước này bị bắt cóc để bán cho người khác, để lạm dụng tình dục hoặc sức lao động, hoặc để mua bán các bộ phận cơ thể.—MILENIO, MEXICO.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 착취 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.