calamity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calamity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calamity trong Tiếng Anh.

Từ calamity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tai hoạ, thiên tai, tai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calamity

tai hoạ

noun (event resulting in great loss)

Why bring calamity upon yourself?
Tại sao phải tự mình gánh chịu hết mọi tai hoạ chứ?

thiên tai

noun

More people than ever before are the victims of one calamity or another.
Từ trước đến nay chưa từng có nhiều nạn nhân của thiên tai đến thế.

tai

noun

Society is on the eve of its worst calamities.
Xã hội lúc đó đang ở trong đêm tai ương khủng khiếp nhất.

Xem thêm ví dụ

In an effort to turn him away from serving God, the Devil brings one calamity after another upon that faithful man.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
“Shrewd is the one that has seen the calamity and proceeds to conceal himself, but the inexperienced have passed along and must suffer the penalty.” —Proverbs 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
LOS ANGELES – Michael Jackson , the " King of Pop " who once moonwalked above the music world , died Thursday as he prepared for a comeback bid to vanquish nightmare years of sexual scandal and financial calamity .
Los Angeles - Michael Jackson , " Vua nhạc Pop " từng trình diễn nhảy bước lùi trong thế giới âm nhạc , chết thứ Năm như anh ấy được chuẩn bị cho nỗ lực trở lại để vượt qua những năm tháng ác mộng bị xì-căng-đan tình dục và khó khăn lớn về tài chính .
We can be certain that these calamities will become more severe before the Lord comes.
Chúng ta có thể chắc chắn rằng những tai họa này sẽ trở nên nghiêm trọng hơn khi Chúa giáng lâm.
14 “So Jehovah kept watchful and brought calamity on us, for Jehovah our God is righteous in all the works that he has done; yet we have not obeyed his voice.
14 Do đó, Đức Giê-hô-va cứ để ý và giáng tai họa trên chúng con, vì Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con là công chính trong mọi việc ngài làm; vậy mà chúng con không vâng theo tiếng phán ngài.
In the meantime, the cryptanalysts had to cope with the calamity they had anticipated.
Cùng lúc đó, các nhà giải mã lại phải đối mặt với một tai họa mà họ đã dự đoán trước.
One other very positive consequence of 20th century technology, though, was the way in which other kinds of calamities could lead to positive advances.
là làm thế nào thu hẹp khoảng cách này giữa những khả năng xảy ra và tầm nhìn. Một hệ quả rất tích cực khác của công nghệ thế kỉ 20, mặc dù,
15 Jeremiah, who served from 647 to 580 B.C.E., is often unjustly labeled a “calamity howler.”
15 Giê-rê-mi, người phụng sự từ năm 647 TCN đến năm 580 TCN, thường bị người ta gọi một cách bất công là kẻ chuyên rao thảm họa.
I am bringing calamity on this people+
Ta sắp giáng họa trên cả dân này,+
Slanderers will suffer calamity at the hands of “a mighty man.”
Những người vu khống sẽ gặp tai vạ trong tay của “dõng-sĩ”.
(2 Kings 23:28-30) Yes, for the “peace” in which he was gathered to his graveyard is in contrast with “the calamity” due to come upon Judah.
(2 Các Vua 23:28-30) Có, vì ‘sự bình-an’ mà người đã được thâu vào nơi mồ mả trái ngược lại với “tai-họa” sẽ đến trên Giu-đa.
3:1, 2) Many Israelites think that Jehovah will not deliver David from calamity at the hands of Absalom and his cohorts.
Nhiều người Y-sơ-ra-ên nghĩ rằng Đức Giê-hô-va sẽ không giải cứu Đa-vít khỏi tay Áp-sa-lôm và đồng bọn.
“Wherefore, I the Lord, knowing the calamity which should come upon the inhabitants of the earth, called upon my servant Joseph Smith, Jun., and spake unto him from heaven, and gave him commandments; ...
“Vậy nên, ta là Chúa, vì biết trước tai họa sẽ đến với dân cư trên thế gian, nên ta gọi tôi tớ Joseph Smith, Jun. của ta, và từ trên trời phán bảo hắn, và ban cho hắn các giáo lệnh... .
(2 Samuel 11:1-27) Though God showed mercy because of the Kingdom covenant, David’s repentance, and his merciful treatment of others, David experienced ‘calamity out of his own house.’
Dù Đức Chúa Trời tỏ lòng thương xót vì cớ giao ước về Nước Trời, vì Đa-vít ăn năn và vì Đa-vít đối xử một cách đầy thương xót với người khác, Đa-vít cũng đã gặp phải cảnh “từ nhà [ông] nổi lên những tai-họa giáng trên [ông]” (II Sa-mu-ên 12:1-12).
Calamity is heading her way, brewing like one of the fierce storms that sometimes blow in upon Israel from the fearsome wilderness to the south. —Compare Zechariah 9:14.
Tai họa đang chờ nó, sẽ đến với nó như một trận bão dữ dội thỉnh thoảng thổi vào Y-sơ-ra-ên từ vùng đồng vắng ghê sợ về phía nam.—So sánh Xa-cha-ri 9:14.
More people than ever before are the victims of one calamity or another.
Từ trước đến nay chưa từng có nhiều nạn nhân của thiên tai đến thế.
(Ezekiel 6:3) To the inhabitant of the land, he says: “The garland [of calamity] must come to you.” —Ezekiel 7:7.
(Ê-xê-chi-ên 6:3) Còn về dân của xứ đó, Ngài nói: “Sự bại-hoại định cho ngươi đã đến”.—Ê-xê-chi-ên 7:7.
In 607 B.C.E. calamity befell those who did not walk with confidence in Jehovah’s leadership.
Tai họa đã xảy đến vào năm 607 trước tây-lịch cho những người không bước đi trong sự tin cậy nơi tài lãnh đạo của Đức Giê-hô-va.
As a result, they were saved from the calamity of 70 C.E.
Kết quả là họ được cứu khỏi tai họa vào năm 70 CN.
At one point during his trials, he wrongly assumed that God was the cause of his calamity.
Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là Gióp hoàn toàn.
So I approached my PhD supervisor, Professor Rachel Calam, with the idea of using my academic skills to make some change in the real world.
Vì vậy tôi liên hệ với cố vấn tiến sĩ của mình giáo sư Rachel Calam, cùng với ý tưởng sử dụng kĩ năng trong học tập để thay đổi thế giới thực tại.
(Ezekiel 25:1-17; Proverbs 24:17, 18) For exulting over Jerusalem’s calamity, the city of Tyre would fall to Nebuchadnezzar, or Nebuchadrezzar (a spelling nearer the Babylonian).
Vì vui mừng trước hoạn nạn đổ trên Giê-ru-sa-lem, thành Ty-rơ bị Nê-bu-cát-nết-sa hủy phá (Ê-xê-chi-ên 26:1-21).
Jehovah, who forms light and creates darkness, can make peace and create calamity
Đức Giê-hô-va, Đấng sáng tạo ánh sáng và bóng tối, có thể đem đến hòa bình và gây tai họa
29 “‘And this is the sign for you,’ declares Jehovah, ‘that I will punish you in this place, so that you will know that my words promising calamity against you will surely come true.
29 “Đức Giê-hô-va phán: ‘Đây là dấu hiệu cho các ngươi, dấu hiệu ta sẽ trừng phạt các ngươi tại nơi này, hầu các ngươi biết rằng lời ta phán về thảm họa giáng trên các ngươi chắc chắn sẽ ứng nghiệm.
OUR being alerted to an approaching calamity can enable us to avoid it.
KHI được báo động về tai họa gần đến, chúng ta có thể tránh được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calamity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.