cake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cake trong Tiếng Anh.

Từ cake trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh, bánh ngọt, bánh ga tô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cake

bánh

noun (a sweet dessert)

I'm going to bake a cake for Tom's birthday.
Tôi sẽ làm một chiếc bánh cho sinh nhật của Tom.

bánh ngọt

noun

How about another piece of cake?
Anh có muốn miếng bánh ngọt khác không?

bánh ga tô

verb (a sweet dessert)

Xem thêm ví dụ

8 Hezekiah invited all of Judah and Israel to a great Passover celebration, followed by the seven-day Festival of Unfermented Cakes.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
All the ladies in Maycomb includin' my wife'd be knocking on his door bringing angel food cakes.
Tất cả phụ nữ ở Maycomb này, kể cả vợ tôi, sẽ gõ cửa nhà anh ta mang theo bánh xốp.
But they're all a tray of cakes next to death.
Nhưng so với cái chết, những điều đó chỉ như khay bánh.
So when they started cake mixes in the '40s, they would take this powder and they would put it in a box, and they would ask housewives to basically pour it in, stir some water in it, mix it, put it in the oven, and -- voila -- you had cake.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
On January 18, 2004, Saigontourist won the Guinness World Records of the Largest Tet cake (1,700 kg) to promote the most significant Vietnamese cuisine (Bánh tét) in annual Lunar New Year to the world.
Ngày 18/01/2004, Saigontourist lập kỷ lục Guinness với chiếc bánh tét lớn nhất thế giới (1700 kg).
we made you a cake.
Chúng con có làm bánh cho bố.
Watch the cake?
Coi chừng chiếc bánh?
It should not be used to make moist baked items like cake since ammonia is hydrophilic and will leave a strong bitter taste.
Nó không nên được sử dụng để làm các món nướng ẩm như bánh vì amoniac là ưa nước và sẽ để lại vị đắng mạnh.
There's leftover cake.
Còn bánh thừa nữa.
In 1917 the company produced Maybelline Cake Mascara, "the first modern eye cosmetic for everyday use" and Ultra Lash in the 1960s, which was the first mass-market automatic.
Năm 1917, công ty sản xuất Maybelline Cake Mascara, "mỹ phẩm dùng cho mắt hiện đại được sử dụng mỗi ngày" và Ultra Lash vào những năm 1960 được xem là toàn thị trường đầu tiên tự động hóa.
The command to offer the firstfruits of the harvest to Jehovah during the Festival of Unfermented Cakes was given to the entire nation.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
Grilled green tea mountain roots, and the rice cakes with vegetables.
Trà xanh và bánh gạo với rau cho chị.
Hey, lady friend, where the hell is my cake?
Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi?
I went all the way to New Jersey so that I could have the perfect cake for my daughter's birthday.
Tôi đã đi đến tận New Jersey để có thể có một cái bánh hoàn hảo cho ngày sinh nhật con gái tôi.
We bought a small cake, lit up the candles... and celebrated together
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
One chemical sponge cake for Millie.
Một cái bánh bọt biển cho Millie.
Torte: many varieties of cakes, from moist to puffy, most typical ones being Kyjivskyj, Prazhskyj, and Trufelnyj.
Torte: nhiều loại bánh, từ bánh ẩm đến bánh phồng, những điển hình nhất là Kyjivskyj, Prazhskyj, và Trufelnyj.
In "And the Wedding Cake Cake Cake", Max reveals that she and Deke are no longer together.
Trong tập "And the Wedding Cake Cake Cake", Max tiết rộ rằng cả hai đã không còn là của nhau.
Your birthday cake has been poisoned.
Cái bánh sinh nhật của anh đã bị tẩm thuốc độc.
Called the Festival of Unfermented Cakes, it began the day after the Passover observance took place on Nisan 14 and continued for seven days until Nisan 21.
Đó là Lễ Bánh Không Men, bắt đầu sau Lễ Vượt Qua diễn ra ngày 14 tháng Ni-san, và tiếp tục bảy ngày, cho đến ngày 21 tháng Ni-san.
The climax is a party on January 6, when a rosca de Reyes (ring-shaped cake) is served.
Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn).
Mom made you your favorite clementine cake.
Bánh bông lan cam mẹ làm cho anh nè
Somebody's stepped on the cake.
Có ai đó đã phá hoại.
Have some of my cakes.
Ăn ít bánh của mẹ đi.
And I don't mean the whole economy, because to grow an economy of India to the size of U.K. -- that's a piece of cake, with one billion people.
Và tôi không nói đến toàn bộ nền kinh tế, bởi vì để phát triển một nền kinh tế Ấn Độ lên tầm cỡ của Anh Quốc, đó là một việc quá dễ dàng, đối với một tỷ người dân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới cake

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.