misfortune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ misfortune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ misfortune trong Tiếng Anh.

Từ misfortune trong Tiếng Anh có các nghĩa là số đen, sự bất hạnh, điều không may. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ misfortune

số đen

noun

sự bất hạnh

noun

It lends such an elegance to our misfortune!
Việc đó giúp tăng thêm tao nhã cho sự bất hạnh của chúng ta

điều không may

noun

Xem thêm ví dụ

If you ever have the misfortune of running into him, whatever he tells you, just do the opposite.
Nếu anh có bao giờ thiếu may mắn đến nỗi đụng phải hắn, bất cứ điều gì hắn bảo anh làm, hãy làm ngược lại.
Obviously we suffer a little when some misfortune befalls us, but envy requires us to suffer all good fortune that befalls everyone we know!
Hiển nhiên, chúng ta đau khổ một chút khi một số điều không may xảy ra cho chúng ta, nhưng lòng ganh tị bắt chúng ta phải đau khổ khi tất cả điều may mắn tốt lành xảy đến cho mọi người mà mình biết!
These would be heavy misfortunes, indeed.
Đây thật là một điều vô phúc.
“For the last four years I have had the great misfortune of spending Mother’s Day away from you.
“Trong bốn năm vừa qua, con đã gặp nhiều bất hạnh khi ở xa mẹ vào ngày Lễ Mẹ.
Either you go back the way you came... or you play the wheel of misfortune, like everybody else.
Hoặc các người trở lại nơi các người đã tới... hoặc là chơi chiếc nón kỳ diệu, như bao người khác.
The king , who would fain keep his dear child from the misfortune , gave orders that every spindle in the whole kingdom should be burnt .
Đức vua , vì nóng lòng muốn đứa con thân yêu của mình thoát khỏi bất hạnh , liền ra lệnh tất cả các con thoi trong toàn bộ vương quốc phải đem đi thiêu hủy .
(Hebrews 11:24-26) Keeping in mind the endurance of Job will undoubtedly help us to strengthen our resolve to remain loyal to Jehovah despite illnesses and misfortunes.
(Hê-bơ-rơ 11:24-26) Ghi nhớ sự nhịn nhục của Gióp chắc chắn sẽ giúp chúng ta củng cố quyết tâm giữ sự trung thành đối với Đức Giê-hô-va bất chấp bệnh tật và tai họa.
Often, Thais will deal with disagreements, minor mistakes, or misfortunes by using the phrase mai pen rai, translated as "it doesn't matter".
Thường thì, người Thái giải quyết sự bất đồng, các lỗi nhỏ hay sự xui xẻo bằng cách nói "Mai pen rai", nghĩa là "Không có gì đâu mà".
There is no bigger misfortune than to die alone,
Không có bất hạnh nào lớn hơn là chết một mình.
As do all things born of misfortune.
Cũng như tất cả những rủi ro sinh ra.
But when misfortune strikes, they disappear.
Nhưng khi có hoạn nạn thì họ biến mất.
If mistress meets with misfortune at the duel, what would be the point?
Nếu thất bại, thì báo tin làm gì nữa?
Others, particularly the Vice-Premier Philippe Pétain and the Commander-in-Chief, General Maxime Weygand, insisted that the responsibility of the government was to remain in France and share the misfortune of its people.
Những người khác, đặc biệt là Phó thủ tướng Philippe Pétain và Tổng tư lệnh, Tướng Maxime Weygand, nhấn mạnh rằng trách nhiệm của chính phủ là phải ở lại Pháp và chia sẻ sự khó khăn với nhân dân.
It was indeed “intervention on behalf of someone suffering misfortune or distress.”
Thật thế, đó là “sự can thiệp để cứu vớt người nào lâm nạn hoặc đau khổ”.
A misfortune!
Một bất hạnh!
We are inclined to view our own personal misfortunes through the distorted prism of pessimism.
Chúng ta có khuynh hướng xem nỗi bất hạnh của riêng cá nhân mình qua cái nhìn bi quan.
I see you're blending in and hiding among your brothers of misfortune.
Anh thấy chú em đang trà trộn Và " anh hùng núp " trong cái lũ bạn bần cùng đấy.
And then three emotions for which there are no English words: fiero, which is the pride in accomplishment of a challenge; schadenfreude, which is happiness in another's misfortune, a malicious pleasure; and naches, which is a pride and joy in one's children.
Nó bao gồm ba loại cảm xúc không có từ tiếng Anh tương đương: fiero, là điều tự hào khi hoàn thành một cái gì đó mang tính thách thức; schadenfreude, là niềm vui khi thấy bất hạnh của người khác, một niềm vui độc ác; và cuối cùng là naches, là niềm tự hào và niềm vui đối với trẻ con.
It was believed that if someone took even one stone from there, it would bring misfortune to their house.
Người ta tin rằng ai lấy dù chỉ một viên đá khỏi nơi đó thì sẽ mang về nỗi bất hạnh cho gia đình.
Shis is the reason for your misfortune.
Đó là nguyên do cho sự bất hạnh của anh.
But no British museum would take the mummy ; the fact that almost 20 people had met with misfortune , disaster or death from handling the casket , in barely 10 years , was now well known .
Nhưng không có một bảo tàng Anh nào muốn nhận lấy xác ướp ; giờ đây ai cũng biết rằng thật sự là có gần 20 người đã gặp phải những bất hạnh , tai ương hoặc bị thiệt mạng khi đụng tới cỗ quan tài chỉ trong vòng 10 năm .
The fact that we have believed for so long, that is truly our real misfortune.
Thực tế mà chúng ta đã tin quá lâu, đó là thực sự bất hạnh của chúng tôi.
I hope you don't think I've taken advantage of your misfortunes.
Tôi mong chị đừng hiểu lầm rằng tôi đã vụ lợi trong lúc gia đình chị gặp chuyện không may.
I have courage enough for any danger I can foresee, for every misfortune I can understand.
Tôi có đủ can đảm đối mặt với mọi hiểm nguy mà tôi thấy trước, mọi bất hạnh mà tôi thấu hiểu.
All the fucking stalls bear same misfortune.
tất cả các ngăn đều cùng chung số phận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ misfortune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.