calculadora trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ calculadora trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ calculadora trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ calculadora trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là máy tính, Máy tính bỏ túi, Máy tính tay, máy tính cầm tay, Máy tính tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ calculadora

máy tính

noun

Es como tener una calculadora en su computadora.
Giống như việc anh có máy tính trong máy tính vậy.

Máy tính bỏ túi

noun (dispositivo que se utiliza para realizar cálculos aritméticos)

Máy tính tay

noun

máy tính cầm tay

noun

Máy tính tay

Xem thêm ví dụ

Solo uso la calculadora.
Con chỉ dùng máy tính thôi mà.
Enfrentamos a un adversario entrenado y calculador para mantener una cubierta no detectada por esta agencia o su familia.
Chúng ta đang đối phó với một kẻ thù được đào tạo bài bản và mưu mô, bằng chứng là khả năng duy trì vỏ bọc của hắn, đã đánh lừa được cả tổ chức cũng như gia đình hắn.
O dicho de otro modo, para ponerlo en sentido del avión jet deja sacamos la calculadora otra vez
Chúng ta hãy tính theo cách khác, theo cách lái máy bay ở trên. để tôi lấy máy tính ra đã
Con la posibilidad, y aquí está la idea clave, los ahorros se generan en la chaqueta de $125 o la calculadora de $15,, pero realmente no importa.
Nếu, và đây là ý tưởng then chốt, chi phí tiết kiệm từ 125 đô cho cái áo, hoặc 10, 15 đô cho máy tính, xin lỗi, không thực sự ảnh hưởng.
El oficial que anteriormente negaba estar involucrado, toma una calculadora para contar el dinero que cobrarán por el contrabando de cacao.
Công chức mà trước đó từ chối tham gia lấy máy tính và tính số tiền chúng tính theo lượng ca cao buôn lậu.
Las reglas de cálculo fueron usadas por generaciones de ingenieros y de otros trabajadores profesionales con inclinación matemática, hasta la invención de la calculadora de bolsillo.
Thước loga được nhiều thế hệ kỹ sư và những công nhân chuyên nghiệp cần toán nhiều sử dụng từ lúc đó, cho đến khi có phát minh máy tính bỏ túi.
Integrador y Calculador Matemático y Numérico, " perdió la memoria. "
MANIAC, trở thành từ viết tắt cho cỗ máy, có tên máy tính và bộ tích phân,'đánh mất bộ nhớ của nó. "
Descarga la aplicación Calculadora en Google Play Store.
Hãy tải ứng dụng Máy tính trên Cửa hàng Google Play.
También él miraba a Harry de una manera rara; era una mirada astuta y calculadora que a Harry no le gustó.
Thầy cũng nhìn Harry một cách lạ lùng: một cái nhìn tính toán sắc xảo mà Harry không thích chút nào.
Para mí, el colmo de la ironía sobre la empresa Facit fue cuando supe que sus ingenieros compraron calculadoras electrónicas japonesas pequeñas y baratas para comprobar sus calculadoras.
Với tôi điều trớ trêu của câu chuyện Facit là khi nghe những kỹ sư của Facit kể rằng họ phải mua những chiếc máy tính điện tử rẻ tiền của Nhật để kiểm tra lại đáp án từ máy tính của họ.
¿Les importaría a los cuatro traer sus calculadoras y venir conmigo al escenario?
Bốn bạn có mang máy tính làm ơn mang theo máy tính của bạn lên đây, và tham gia với tôi trên sân khấu.
Una persona cuyo trabajo consistía en realizar los cálculos manualmente o utilizando una calculadora se llama un "computador" .
Một người có công việc thực hiện các phép tính bằng tay hoặc sử dụng máy tính được gọi là " máy tính ".
La palabra "computador" era un título de trabajo asignado a la gente que usaba estas calculadoras para realizar cálculos matemáticos.
Từ "computer" là một loại công việc dành cho những người sử dụng những máy tính này để thực hiện các phép tính toán học.
El CPU podía hacer las cuatro operaciones fundamentales de la aritmética —suma, resta, multiplicación y división— que ya es casi una hazaña en metal, pero también podía hacer algo que hace un ordenador, y una calculadora no: esta máquina podía usar su propia memoria interna y tomar decisiones.
CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học-- cộng, nhân, trừ, chia-- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định.
Calculadora científicaGenericName
Máy Tính Khoa Học GenericName
Lo que voy a hacer ahora es elevar al cuadrado, mentalmente, cuatro números de dos dígitos, y seré más rápido que ellos con las calculadoras, incluso si emplean el atajo.
Những gì tôi sẽ cố gắng làm bây giờ là bình phương, trong đầu của tôi, bốn số có hai chữ số nhanh hơn họ có thể làm trên máy tính, ngay cả dùng phương pháp tính tắt vừa rồi.
Hasta el desarrollo de las calculadoras electrónicas en el siglo XX, cualquier cálculo que abarcara multiplicación, división, potencias y raíces con números grandes y chicos se hacía con logaritmos.
Mãi đến thế kỷ 20 khi máy tính điện phát triển, những phép nhân, chia, lũy thừa và khai căn các số lớn nhỏ đều được thực hiện bằng lô- ga.
La Becca Winstone que yo conocí era fría en al campo, calculadora.
Becca Winstone mà anh biết là người rất lạnh lùng và tính toán.
Una calculadora.
Một cái máy tính
Hemos reagrupado las funciones calculadora y ayuda en el formato de ficha
Chúng tôi có re- grouped các chức năng trợ giúp và máy tính thành định dạng tab
Claro está, los samuráis seguían sintiéndose orgullosos de su profesión, pero el poder de la espada fue cediendo el paso al del ábaco, la popular calculadora manual de Oriente.
Dĩ nhiên, Samurai vẫn tự hào về nghề nghiệp của mình, nhưng quyền lực của gươm dần dần nhường chỗ cho bàn tính, dụng cụ để làm các phép tính rất phổ thông ở những nước phương Đông.
Por los años 1900, las primeras calculadoras mecánicas, cajas registradoras, máquinas de contabilidad, etcétera fueron rediseñadas para usar motores eléctricos, con la posición de engranajes como representación para el estado de una variable.
Bài chi tiết: Máy hậu Turing Đến thập niên 1900, những máy tính cơ khí trước đó, máy ghi tiền, máy kế toán,... đã được thiết kế lại để sử dụng motor điện tử, với vị trí của cần gạt đại diện cho trạng thái của một biến.
en comparación, las otras computadoras son calculadoras de bolsillo
So với nó các loại máy tính khác chỉ là đồ bỏ túi.
El CPU podía hacer las cuatro operaciones fundamentales de la aritmética — suma, resta, multiplicación y división — que ya es casi una hazaña en metal, pero también podía hacer algo que hace un ordenador, y una calculadora no: esta máquina podía usar su propia memoria interna y tomar decisiones.
CPU có thể thực hiện bốn chức năng cơ bản của số học -- cộng, nhân, trừ, chia -- đã là một kỳ công trong giới kim loại, nhưng nó cũng có thể làm vài điều mà một chiếc máy tính làm được còn một dụng cụ tính toán thì không: máy này có thể nhìn vào bộ nhớ trong của nó và đưa ra quyết định.
Desde los años 1930, compañías como Friden, Marchant Calculator y Monroe hicieron calculadoras mecánicas de escritorio que podían sumar, restar, multiplicar y dividir.
Những công ty như Friden, Marchant Calculator và Monroe đã tạo ra những máy tính toán cơ khí để bàn từ những năm 1930 có thể thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân và chia.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ calculadora trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.