caldo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ caldo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caldo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ caldo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là canh, soup, cảnh, rượu vang, canh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ caldo

canh

noun

Se trata de un nombre de fantasía para caldo de pescado.
Một cái tên lạ tai cho món canh hầm hải sản.

soup

noun

cảnh

noun

rượu vang

noun

canh

noun

Se trata de un nombre de fantasía para caldo de pescado.
Một cái tên lạ tai cho món canh hầm hải sản.

Xem thêm ví dụ

Yo diría, más bien, que es un caldo de cultivo de microbios.
Nó giống một cái hầm cầu đầy vi khuẩn hơn.
Muchos científicos reconocen hoy que las complejas moléculas fundamentales para la vida no pudieron haberse generado espontáneamente en un caldo prebiótico
Hiện nay, nhiều khoa học gia nhìn nhận rằng những phân tử phức tạp thiết yếu cho sự sống đã không thể phát sinh tự nhiên trong khối nước súp tiền sinh thái nào đó
El reto entonces es desechar todos los químicos puros en el laboratorio y tratar de hacer protocélulas que simulen vida a partir de este caldo primitivo.
Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này.
Piensen en ello como un caldo primordial, ¿sí?
Xem nó như một chất bùn nguyên thủy nhé?
Bueno, eso va a ser un caldo de cultivo para la compasión.
Đó chính là nền tảng của lòng khoan dung.
De lo contrario, inundarías todo tu pueblo con caldo de avena caliente.
Nếu không bạn sẽ làm cho cả làng của mình ngập trong cháo yến mạch.
“El azar, y solo el azar, lo hizo todo, desde el caldo primitivo hasta el hombre”, dijo el premio Nobel Christian de Duve hablando del origen de la vida.
“Sự ngẫu nhiên, và chỉ một mình sự ngẫu nhiên sinh ra tất cả, từ khối nước súp nguyên thủy cho đến loài người”. Christian de Duve, người chiếm giải Nobel, phát biểu như thế khi nói về nguồn gốc sự sống.
Los huesos fósiles del Besanosaurus fueron descubiertos por primera vez en el cantera "Sasso Caldo" en la primavera de 1993 por los voluntarios del grupo paleontológico de Besano, un pequeño pueblo en la región de Lombardía en el norte italiano.
Xương của Besanosaurus được phát hiện lần đầu tiên tại mỏ đá "Sasso Caldo" vào mùa xuân năm 1993 bởi các tình nguyện viên thuộc nhóm cổ sinh vật học mang tên Besano, là một thị trấn nhỏ thuộc vùng Bologna, phía bắc nước Ý.
Solo quiere vegetales verdes y caldo.
Bà ấy chỉ ăn rau xanh và uống nước lọc.
Caldo de pollo.
Gà Bouillon.
Nos corre caldo por la venas.
Nước lèo chảy trong huyết quản chúng ta.
– Bueno, a ver si dan para un caldo.
À vậy thì cũng làm được món hầm
Es prácticamente como esa receta de caldo de pollo, donde hierves el pollo justo hasta que el sabor desaparece.
Điều này có thể ví von như cái công thức súp gà ngày xưa theo đó bạn đun sôi gà tới mức mất hết cả mùi vị.
Tu caldo... la nueva lechuga, el pollo...
Súp loãng, rau diếp tươi thịt gà, chỉ thịt ức.
Al verdadero Jesús no se le va a encontrar en los libros de los eruditos modernos; tampoco se le hallará en las iglesias de la cristiandad, que se han convertido en caldo de cultivo de las tradiciones de los hombres.
Ta sẽ không tìm thấy Chúa Giê-su thật trong những cuốn sách của các học giả hiện đại; và ta cũng không tìm thấy ngài trong các giáo hội tự xưng theo đấng Christ, là môi trường nảy sinh ra những truyền thống do người ta đặt ra.
Por tanto, ¿es razonable pensar que estos complicados procesos tuvieron lugar primero en un “caldo prebiótico”, sin dirección, espontáneamente y por azar?
Như vậy, tin rằng những quá trình phức tạp xảy ra lần đầu tiên trong một khối nước “súp tiền sinh thái” một cách tự nhiên và tình cờ, mà không có ai điều khiển, thì điều ấy có hợp lý chăng?
Esta sustancia fue descubierta e identificada en el año 1866, por el químico alemán Karl Heinrich Ritthausen que trató gluten de trigo (por el que fue nombrado) con ácido sulfúrico. En 1908 el investigador japonés Kikunae Ikeda de la Universidad Imperial de Tokio identificó los cristales de color pardo dejados después de la evaporación de una gran cantidad de caldo de kombu como ácido glutámico.
Chất này được nhà hóa học người Đức Karl Heinrich Ritthausen phát hiện và xác định trong năm 1866 khi cho gluten trong lúa mì (nhờ vậy mà có tên) tác dụng với axit sulfuric. Năm 1908 nhà nghiên cứu Nhật Bản Kikunae Ikeda của Đại học Tōkyō các tinh thể màu nâu còn lại sau khi sự bốc hơi một lượng lớn nước xốt kombu như axit glutamic.
Tiene que ver con el ambiente y lo he comenzado a llamar la "red líquida", donde confluyen muchas ideas diferentes distintas procedencias, distintos intereses, que se empujan y rebotan mutuamente; ese ambiente es, de hecho, el caldo de cultivo de la innovación.
Và những môi trường này -- Tôi gọi nó là "mạng lưới lỏng," nơi mà bạn có rất nhiều ý tưởng khác nhau từ những nghề nghiệp, những sở thích khác nhau, chúng xô đẩy nhau, dồn ép lẫn nhau -- đó chính là môi trường dẫn tới những phát kiến.
Ahora, el mejor caldo de cultivo de los buenos textos humorísticos es el circuito de los monólogos donde se suele decir que uno " mata " si lo hace bien y que uno " arroja una bomba " si lo hace mal.
Giờ đây, vùng đất tốt nhất cho các nhà viết chuyện cười chính là sân khấu hài, nơi mà họ nói rằng bạn " tiêu diệt " ( kill ) khi bạn làm tốt và bạn " đặt bom " ( bomb ) khi diễn dở
Te prepararé un caldo con pasta.
Để em làm mì cho anh.
La corteza de cerdo gruesa que queda tras usar la grasa del salo también puede añadirse al caldo para sopa o al borscht, desechándose tras la cocción.
Da thịt lợn dày còn lại sau khi sử dụng chất béo của món salo cũng có thể góp phần làm nguyên liệu cho món súp hoặc borscht.
Un plato de caldo de frijol bajo en sodio.
Một bát canh đậu ít natri.
El 25 de kislev del año 168 antes de nuestra era, sacrificó cerdos sobre el altar y mandó hacer un caldo con su carne. Luego salpicó con el caldo todo el templo de Jehová para profanarlo.
Vào ngày 25 tháng Kít-lêu năm 168 TCN, Antiochus đã làm một điều vô cùng gớm ghiếc đối với đền thờ của Đức Giê-hô-va là dâng heo trên bàn thờ và lấy nước luộc thịt rải khắp đền thờ.
Hoy les he hablado de protocélulas muy extrañas - algunas contienen arcilla, algunas tienen caldo primordial, algunas básicamente tienen aceite en vez de agua en su interior.
Hôm nay tôi kể cho các bạn nghe về những tế bào nguyên mẫu rất kì dị và lạ lùng -- một số có chứa đất sét, một số có chất bùn nguyên thủy trong chúng, một số chỉ đơn giản là chứa dầu thay vì nước ở trong.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caldo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.