callado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ callado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ callado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ callado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là im lặng, 安靜, yên tĩnh, ít nói, thầm lặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ callado

im lặng

(noiseless)

安靜

(quiet)

yên tĩnh

(quiet)

ít nói

(uncommunicative)

thầm lặng

(silent)

Xem thêm ví dụ

No, me quedé callado.
Tôi đã im lặng.
¿No podemos ir a un lugar más callado?
Chúng ta đi chỗ khác yên tĩnh hơn được không?
De acuerdo con Ed Stoltz, ellos están callados, pero tienen algo.
Um, theo như Ed Stoltz, thì họ không có gì cả nhưng họ chắc chắn có
Tu amigo es muy callado, ¿verdad?
Anh bạn này ít nói quá, phải không?
No debes permanecer callado cuando tu siervo se ha quedado sin su prenda de vestir”.
Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”.
Tienes derecho a permanecer callado.
Ông có quyền giữ im lặng.
Son los tipos callados con los que tienes que tener cuidado.
À, đó là gã im lặng mà anh phải tìm cho ra.
Normalmente es una persona muy callada.
Tôi thấy cô ấy là một người hơi kín tiếng thôi.
Estos, abochornados, se quedaron callados, pues habían discutido sobre cuál de ellos era el mayor, es decir, el más importante.
Các môn đồ lúng túng, không biết nói sao vì họ đã cãi nhau xem ai là người lớn hơn hết trong đám họ.
¿Siempre es usted tan callada?
Lúc nào cô cũng im lặng vậy sao?
Mantente callado y has lo que te digan.
Im miệng và làm theo lời chúng tôi.
El hombre se quedó callado.
Anh ta chẳng nói được lời nào.
¡ Hubieras muerto sólo tú si te hubieras callado la boca!
Nếu chịu giữ mồm giữ miệng thì chỉ có 1 mình bạn chết thôi!
Así que en estos días, no me quedo callada.
Vậy nên, những ngày này, tôi quyến định không ngồi yên nữa.
Significa que todos deben quedarse callados y poner atención.
Nghĩa là mọi người giữ yên lặng và tập trung chú ý.
Se quedaron callados, porque en el camino habían discutido entre sí sobre quién era el mayor”.
Môn-đồ đều làm thinh; vì dọc đường đã cãi nhau cho biết ai là lớn hơn trong bọn mình”.
¿Por qué se queda de repente todo el mundo callado?
Tại sao đám đông lại im lặng?
¡ Tú no eres tan callada, bruja!
Cô cũng không bé mồm lắm đâu!
Estaba callado.
Anh ấy im lặng.
Igual que hay un tiempo apropiado de hablar, lo hay de permanecer callado.
Tuy nhiên, giống như có lúc để nói, cũng có lúc phải im lặng.
Tienes que estar callado, ¿está bien?
Con cần im lặng.
Callados!
lm lặng!
¡ Callad!
Im lặng!
Y probablemente debería quedarme callado.
Và có lẽ anh nên im miệng ngay đi thôi.
Sé que debería haberme callado la boca.
Tôi biết là tôi phải ngậm miệng lại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ callado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.